Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
12 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Người ta uốn một sợi dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 22 cm. Tính độ dài sợi dây đó.
Bài giải
Độ dài sợi dây bằng chu vi hình vuông cạnh cm.
Vậy độ dài sợi dây là:
× 4 = (cm)
Đáp số: cm.
Từ các chữ số 7, 1, 0, 2 lập được:
⚡ số lớn nhất có bốn chữ số là ;
⚡ số bé nhất có bốn chữ số là .
Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 9 cm. Bác Hưng đục bỏ một hình vuông ở giữa có cạnh 6 cm. Phần gỗ còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Đáp số: cm2.
Trong hội chợ Tết, bác Quang, bác Hùng và chú Đông bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 18790 đến 18794. Bác Quang bốc được số 18794.
Mỗi câu sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)a) Chú Đông chắc chắn bốc được số 18794. |
|
b) Bác Hùng không thể bốc được số 18789. |
|
c) Chú Đông có thể bốc được số 18792. |
|
Gho hình vuông EFGH, hình tròn tâm O như hình vẽ.
a) Điền tiếp tên điểm vào để được bộ ba điểm thẳng hàng:
⚡ E, , F
⚡ , N, G
⚡ G, P,
⚡ H, , E
b) O là trung điểm của các đoạn thẳng
- QN, GH
- MP, QN
- MP, EH
c) Số?
⚡Số góc vuông chung đỉnh M là
- 2
- 4
- 3
- 1
⚡Số góc vuông chung đỉnh O là
- 4
- 3
- 1
- 2
⚡ Số tám nghìn không trăm bốn mươi viết là:
Viết số gồm tám nghìn, năm trăm, bảy đơn vị.
Điền số La Mã tương ứng còn thiếu.
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
XI | XII | XV | XVI | XVIII | XIX | XX |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
⚡ Làm tròn các số 7113, 7126, 7137, 7149 đến hàng trăm thì được số .
⚡ Làm tròn các số 7151, 7164, 7175, 7180, 7198 đến hàng trăm thì được số .
Câu nào sau đây đúng?
Diện tích hình vuông có độ dài cạnh 1 cm là
Số?
Trong 1 năm, có tháng có 30 ngày và tháng có 31 ngày.
Tuấn đọc xong quyển sách trong 3 ngày. Nối ngày với các trang mà Tuấn đọc được hôm đó.
Ghép số với cách đọc đúng:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn số và cách đọc thích hợp.
Hàng | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1 | 5 | 7 | 7 | 4 | |
Viết số |
|
||||
Đọc số |
|
Tính:
8 | 2 | 4 | 2 | 6 | 2 | ||||
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
71824 + 19029 =
Số?
50000 - (80000 - 70000) =
Số?
38214 =
- 3000
- 30000
- 8000
- 800
- 10
- 100
Tính.
− | 7 | 1 | 7 | 9 | 2 |
1 | 4 | 2 | 5 | 8 | |
Khi mua mỗi món hàng dưới đây, người ta cần dùng một tờ tiền. Biết giá tiền của kính lúp cao nhất, giá bút chì thấp nhất. Giá tiền của quyển vở gấp 3 lần giá tiền của thước kẻ.
Nối đồ vật với giá tiền tương ứng.
Trận mưa đêm kéo dài từ 12 giờ đêm đến 1 giờ sáng. Hỏi trận mưa kéo dài bao nhiêu giờ?
giờ
Phép tính có kết quả bé nhất?
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)
|
|
|
|
|
Hoàn thành phép chia:
1 | 8 | 2 | 2 | 1 | 7 | |||
Điền vào chỗ trống:
4 bạn Mai, Long, Minh, An cùng chơi ném phi tiêu vào bóng. Mỗi bạn đều ném 10 lần và số lần trúng vào bóng của các bạn được ghi trong bảng dưới đây:
Mỗi gạch là 1 lần ném trúng bóng.
a) Mỗi bạn đã có số lần ném phi tiêu trúng bóng là:
Mai: lần, Long: lần; Minh: lần; An: lần.
b) Bạn
- An
- Long
- Minh
- Mai
- An
- Long
- Mai
- Minh
c) Mỗi lần ném trúng bóng sẽ được 2 xèng. Vậy Minh được nhiều hơn Mai xèng.
Dưới đây là bảng số liệu các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học:
Loại sách |
Sách giáo khoa |
Truyện | Báo |
Sách tham khảo |
Số lượng (quyển) | 2 400 | 1 861 | 635 | 1 150 |
a) Mỗi loại sách có bao nhiêu quyển?
Sách giáo khoa: quyển; Truyện: quyển; Báo: quyển; Sách tham khảo: quyển.
b) Trong thư viện trên, có số lượng nhiều nhất, có số lượng ít nhất.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
c) Trong thư viện trên có tất cả bao nhiêu quyển?
Có 4 thẻ số đang bị lật úp. Mặt sau giống hệt nhau, mặt trước mỗi thẻ ghi một số khác nhau trong 4 số: 1, 8, 0, 3. Tùng lấy ngẫu nhiên một thẻ. Các câu dưới đây đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Có thể Tùng sẽ lấy được thẻ số 1. |
|
Tùng không thể lấy được thẻ mang số lớn hơn 10. |
|
Chắc chắn Tùng lấy được thẻ mang số có một chữ số. |
|
Có thể Tùng sẽ lấy được thẻ mang số 6. |
|
Chắc chắn Tùng sẽ lấy được thẻ số 0. |
|
Tùng không thể lấy được thẻ mang số 3. |
|
Kiến bò từ điểm A tới điểm B rồi tới điểm C:
Tổng quãng đường Kiến bò có thể dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Chọn tất cả các phương án đúng.
Thống kê số lượng học sinh của các lớp khối 3.
a) Hoàn thành bảng số liệu dưới đây:
Số học sinh | |||
Lớp | Nam | Nữ | Tổng |
3A | 18 | 18 | |
3B | 19 | 35 | |
3C | 17 | 34 | |
3D | 16 | 15 |
b) Dựa vào bảng số liệu, hoàn thiện các thông tin dưới đây:
Lớp
- 3D
- 3B
- 3A
- 3C
Lớp
- 3A
- 3B
- 3C
- 3D
Lớp
- 3A
- 3B
- 3D
- 3C
c) Số học sinh nữ ở cả bốn lớp là bạn.
Tính giá trị biểu thức:
a) 1 824 : 3 × 6
= × 6
=
b) 2 028 × 5 : 4
= : 4
=