Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập giữa học kì 1 (Đại số) SVIP
Điền số thích hợp vào các ô trống sau:
(x3 +4x4y5 −3)(−2xy)=−2x+1y−2.4x+1y+1 +(−3).−2xy
=−2xy−8xy +6xy
Kết quả của phép nhân đa thức (x+5)(x−1) là:
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A+B)2 =
Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có:
(A−B)3=
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3+B3=
Cho biết: 3x5−x3y=A.x3.
Biểu thức A là
Phân tích đa thức 64x3−27 thành nhân tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x−3y+ax−ay
Phân tích thành nhân tử: x4−4x3+4x2= ()2.( )2.
Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
x5:xn.
Trả lời: 0
- <
- ≤
- ≤
- <
Tìm tất cả các số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết?
(3x6−5x5+4x):4xn
Để đa thức x4−x3+6x2−x+a chia hết cho đa thức x2−x+5 thì a=.
Làm tính nhân (4xy+3x2−4y)x2y.
Thực hiện phép tính:
(−2x+3)(4x2+6x+9).
Cho x+y=26 và x−y=24, giá trị của x2−y2 là:
Biết x3+y3=24 và xy(x+y)=32. Tính (x+y)3.
Tính nhanh:
962+262−52.96 = .
Tính nhanh giá trị các biểu thức:
59 . 24 + 240 . 4,1 =
Tính giá trị biểu thức: A=x3+6x2+12x+8 tại x=5 .
Trả lời: A=
Tính nhanh:
312−212=
Tính nhanh giá trị của biểu thức A=x2−2xy+y2−4z2 tại x=6,y=−4,z=30.
Trả lời: A= .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
54x4−16x= ×(−3x+ )×(x2− +4)
Tính giá trị biểu thức A=9x3y4z5:3x2y3z5 tại x=3,y=5 và z=2018.
Trả lời: A= .
Làm tính chia: [(b−a)5+(b−a)3]:(b−a)=
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2.
Tích ab chia cho 3 dư bao nhiêu?
Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4, a2 chia cho 5 dư .
Tìm biểu thức A biết: (2−x).A=8−x3.
Với n là số tự nhiên khác 0, những biểu thức nào sau đây là tích của ba số tự nhiên liên tiếp?
Phân tích đa thức thành nhân tử: A=4x4+625.
Trả lời: A=(2x2−10x+25)(x2+ x+ )
Tìm n nguyên nhỏ nhất để 2n2−n+2 chia hết cho 2n+1
Trả lời: n= .