Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề ôn tập giữa học kì 1 (Số) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
So sánh hai số hữu tỉ sau:
53
- <
- =
- >
So sánh hai số hữu tỉ sau:
−221
- =
- >
- <
Tính:
5−13+0,6= .
Tính
12−5−243=
Tính
−72:4=
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương.
32+31:23= | . | |
Nối:
Điền số thích hợp vào ô trống:
0,64= .
Diện tích S của hình tròn được tính theo công thức S=π.r2 với r là bán kính của hình tròn đó.
Nếu lấy π≈3,14 và diện tích hình tròn bằng 452,16 cm2 thì bán kính hình tròn đó bằng
Nối:
Chọn trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ −42 ?
Tính bằng cách hợp lí.
94 −31 +97 =
Tính:
4−3.−512.(−625)=
Viết số (0,25)4 dưới dạng luỹ thừa cơ số 0,5.
(0,25)4=(0,5).
Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(53)8:x=(53)5
x= | |
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
53−[15−1+1516.(41)2]= | . | |
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
−75 − 34 −73 =
−75 − (
- -
- +
- +
- -
Viết số thập phân 3,(5) thành phân số ta được
Những phân số nào sau đây bằng 73?
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
A=31−43−(−53)+721−92−361+151
Tính:
(3−2+73):54+(3−1+74):54=
Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản và có mẫu dương.
(1−41)12:(169)4= | |