Bài học cùng chủ đề
- Bài 1: Trăm nghìn
- Bài 2: Các số có năm chữ số
- Bài 3: So sánh các số có năm chữ số
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài 4: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- Bài 5: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- Bài 6: Em làm được những gì?
- Bài 7: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài 8: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- Bài 9: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 31
- Bài 10: Diện tích của một hình
- Bài 11: Xăng-ti-mét vuông
- Bài 12: Diện tích hình chữ nhật
- Bài 13: Diện tích hình vuông
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài 14: Tiền Việt Nam
- Kiểm tra chương 4
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Kiểm tra chương 4 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là loại giấy bạc nào?
đồng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính:
× | 4 | 3 | 6 | 2 | 8 | |
2 | ||||||
Hoàn thành phép chia sau:
4 | 7 | 6 | 9 | 1 | 7 | |||
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
Số 83 004 đọc là
Số?
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
Viết số:
- 51 278
- 87 215
Chọn số và cách đọc thích hợp.
Hàng | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
5 | 2 | 0 | 0 | 0 | |
Viết số |
|
||||
Đọc số |
|
So sánh:
27763
- =
- >
- <
Tính.
+ | 2 | 8 | 2 | 3 | 3 |
2 | 8 | 2 | 0 | 7 | |
Tính.
− | 7 | 1 | 7 | 9 | 2 |
1 | 4 | 2 | 5 | 8 | |
Số?
Hình con vịt gồm bao nhiêu ô vuông.
Đơn vị xăng-ti-mét vuông viết là
Hoàn thành quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài
- nhân với
- chia cho
- cộng với
- trừ đi
|
S = a
|
Số?
Mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là 1 cm2, diện tích hình vuông được tô màu ở trên là cm2.
Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
50 000 đồng 10 000 đồng |
Tất cả có | đồng |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính giá trị biểu thức:
58 390 − 13 335 × 3 =
- 45 055 × 3
- 58 390 − 40 005
- 18 385
- 135 165
Một đội công nhân cần sửa 80 847 m đường. Họ đã sửa được 31 quãng đường đó. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Bài giải
Đội công nhân đã sửa được số mét đường là:
: = (m)
Đội công nhân cần phải sửa số mét đường nữa là:
− = (m)
Đáp số: m.
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)39 843 > 29 843 |
|
67 641 < 77 641 |
|
78 264 = 78 624 |
|
34 590 < 34 950 |
|
Tính:
54000 + 27000 + 13000 | = 54000 + (27000 + ) |
= 54000 + | |
= |
Tính nhẩm:
50 000 − 30 000 − 10 000 =
- 30 000
- 20 000
- 10 000
Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 9 cm. Bác Hưng đục bỏ một hình vuông ở giữa có cạnh 6 cm. Phần gỗ còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Đáp số: cm2.