Bài học cùng chủ đề
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Biểu thức tọa độ tích vô hướng của hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Độ dài của vectơ
- Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
- Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
- Biểu thức tọa độ các phép toán vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho a(21;27);u(−2;−15);v(5;−6). Tìm các số thực x,y sao cho a=xu+yv
Trả lời: x= ; y=
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(−2;−1),B(1;−1) và C(−2;2). Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(−2;4) và B(8;4). Tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(1;2), B(− 1;3), C(− 2;− 1) và D(0;− 2). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(−2;4) và trọng tâm là G(1;−2). Tìm tọa độ đỉnh A của tam giác.
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho u(2;0),v(−3;1).
Số đo (u,v) bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=4i+6j và b=3i−7j. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;2), B(5;− 2). Tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho AMB=90∘ là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0),B(0;2) và C(0;7). Tọa độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABCD là