Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập: Lôgarit SVIP
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
log913=
Tìm x biết: 2x=3.
Cho các mệnh đề sau:
i) Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
ii) Chỉ số thực dương mới có logarit.
iii) ln(A+B)=lnA+lnB với mọi A>0, B>0.
iv) logab.logbc.logca=1 với mọi a,b,c∈R.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị biểu thức P=logaa là
Với a là số thực dương, ln(7a)−ln(3a) bằng
Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức lnb5a bằng
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log(ab5) bằng
Rút gọn biểu thức sau:
P=log318−21log336log26−31log254
Rút gọn biểu thức P=log710−21log71225−5log7514.
Cho x là số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn log2(log4x)=log4(log2x)+a với a∈R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn logab=2. Giá trị P=logab(a2) bằng
Cho số thực a,b thỏa mãn 1<a<b và logab+logba2=3. Giá trị của biểu thức T=logab2a2+b bằng
Cho hai số thực dương m, n (n=1) thỏa mãn log210−1log7m.log27=3+logn51. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Với a,b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P=logab3+loga2b6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho log35=a, log36=b, log322=c, P=log3(1190). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log3x=a và log3y=b, P=log27(yx)3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho M=logax1+loga2x1+...+logakx1 với 0<a=1 và 0<x=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn ab=1. Rút gọn biểu thức P=(logab+logba+2)(logab−logabb)logba−1 ta được
Cho M=log12x=log3y với x>0, y>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?