Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Tập hợp các số nguyên SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số nào sau đây là số nguyên dương?
0.
26.
−2.
Câu 2 (1đ):
Cách viết đúng các số: "âm ba mươi lăm, mười chín, âm mười hai, tám" theo thứ tự là
−35;19;−12;8.
−35;10;9;−12;8.
−30;19;−12;8.
−30;10;−12;8.
Câu 3 (1đ):
Nhiệt kế trên đang chỉ
−20∘C.
20∘C.
30∘C.
−30∘C.
Câu 4 (1đ):
Trong tập hợp số nguyên, số liền trước của −1 là
0.
0 hoặc −2.
−2.
Câu 5 (1đ):
Khẳng định nào sau đây sai?
10<11.
−13<9.
0>−8.
−13>−11.
Câu 6 (1đ):
Với n∈N, sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- n−1
- n
- n−20
- n+12
Câu 7 (1đ):
Nếu −4 điốp biểu diễn độ cận thị thì 4 điốp biểu diễn
độ bình thường.
độ viễn thị.
độ cận thị.
độ loạn thị.
Câu 8 (1đ):
Dãy số nguyên nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
−1;−12;−14;0;2;6.
6;2;0;−1;−12;−14.
−14;−12;−1;0;2;6.
0;−1;2;6;−12;−14.
Câu 9 (1đ):
Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn −7≤x≤−2?
5.
6.
4.
7.
Câu 10 (1đ):
Trên trục số, những điểm nào tạo với hai điểm −1 và 2 bộ ba số cách đều nhau?
-4.
−3 và 4.
0 và 1.
−4 và 5.
OLMc◯2022