Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm: Ôn tập về từ SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
quả bưởichùm nho
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Nối hình ảnh với tên gọi tương ứng.
bàn chải
đèn pin
cái lược
Câu 3 (1đ):
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
hươu cao cổngựa vằn
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Xếp các từ sau vào nhóm phù hợp.
- bác sĩ
- chim gõ kiến
- cái bút
- cô giáo
- ông nội
- sách vở
- chào mào
- con ếch
- xe máy
TỪ CHỈ ĐỒ VẬT
TỪ CHỈ CON NGƯỜI
TỪ CHỈ CON VẬT
Câu 5 (1đ):
Ghép các tiếng để tạo thành từ phù hợp.
quyển
loạn
quần
soóc
huênh
hoang
hoảng
truyện
Câu 6 (1đ):
Điền tiếng phù hợp vào chỗ trống để tạo thành từ có nghĩa.
huyền bầu sinh xinh
trờixắnnhậtảo
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Câu 1:
"Thắc mắc" có nghĩa là gì?
Là đã hiểu rõ một điều gì đó.
Là có điều chưa hiểu, cần hỏi.
Là có điều chưa hiểu nhưng không muốn hỏi.
Câu 2:
"Tung tăng" có nghĩa là gì?
Là vừa đi vừa nhảy, có vẻ rất thích thú.
Là tung vật gì đó lên trên cao và đỡ lấy.
Là vừa đi vừa nhảy, có vẻ buồn bã.
Câu 8 (1đ):
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
cây mạcây lúa
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Chọn 4 từ chỉ cây cối (hoặc từ chỉ bộ phận của cây) trong các từ sau.
cây cam.
vui vẻ.
cà rốt.
quả xoài.
cây ổi.
Câu 10 (1đ):
Nối từ ngữ với nghĩa tương ứng.
Ôm vai bá cổ
là hành động thể hiện niềm vui khi gặp nhau.
Tay bắt mặt mừng
là hành động thể hiện sự thân thiện với bạn bè.
Hớn hở
là vui mừng, lộ rõ ở nét mặt tươi tỉnh, mừng rỡ.
OLMc◯2022