Bài học cùng chủ đề
- Tích của một số với một vectơ
- Định nghĩa và tính chất
- Tính chất trung điểm, trọng tâm. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
- Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
- Độ dài biểu thức vectơ. Phân tích vectơ
- Đẳng thức vectơ
- Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ
- Luyện tập tổng hợp
- Bài tập tự luận: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương, tìm điểm thỏa mãn hệ thức vectơ
- Bài tập tự luận: Chứng minh đẳng thức vectơ. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
- Phiếu bài tập: Tích của vectơ với một số
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Luyện tập tổng hợp SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Cho tam giác BAC và D,E là trung điểm của các cạnh BA và AC.
Điền số thích hợp vào ô trống để được các đẳng thức vectơ đúng:
CE= .AC
BA= .AD
CB= .ED
Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G.
Điền số thích hợp vào ô trống để được các đẳng thức đúng:
AM= .GM; GA= .AM
Cho vectơ a có giá song song với đường thẳng d cho trước (hình vẽ).
Điền số thích hợp vào trống:
OA= .a.
OB= .a.
Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho BM=41AB.
Điền số thích hợp vào ô trống:
BM= .BA;
MB= .MA;
MB= .BA;
Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Đặt u=AK,v=BM, khẳng định nào sau đây sai?
Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB=5MC. Đặt u=AB và v=AC.
Điền số thích hợp vào ô sau:
AM=u+ v.
Cho tam giác ABC có AB=c; BC=a và AC=b. Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của C qua G và M là trung điểm AC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm xác định bởi AI=kAC(k=1). Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC. Gọi M điểm trên cạnh AB sao cho AB=4AM và N là điểm trên cạnh AC sao cho AC=3AN. Gọi K là trung điểm của đoạn MN. Đặt AB=b;AC=c. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC có AB=11;AC=9;BC=10. M là trung điểm của BC, N là điểm trên đoạn AC sao cho AN=x(0<x<9). Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tam giác ABC. Đặt a=BC , b=AC . Trong các cặp vectơ sau đây, cặp vectơ nào sau cùng phương?
Cho tam giác ABC. Điểm I trên cạnh AC sao cho CI=31CA. Điểm J thỏa mãn hệ thức nào dưới đây thì B,I,J thẳng hàng?
Cho tam giác ABC trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM và K là điểm trên cạnh AC sao cho AK=31AC. Tìm số thực k sao cho BI=kKB.
Đáp số: k= .
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng AB,CD.
Tìm số thực k biết kMN=AC+BD.
Đáp số: k= .
Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm điểm K sao cho:
3KA+4KB=0
Cho tam giác ABC. Vị trí điểm I thỏa mãn điều kiện IA+IC−IB=0 là
Cho tam giác ABC. Vị trí điểm K sao cho KB+2KC=AC là
Cho tam giác ABC. Vị trí điểm M sao cho MB+MA+2MC=0 là
Cho tứ giác ABCD. Xác định vị trí điểm G sao cho GA+GB+GC+GD=0.
Trả lời: G là trung điểm của đoạn thẳng IK với I là trung điểm của BC, K là trung điểm của
- AB
- AD
- CD
Cho tam giác đều ABC, tâm O. Kí hiệu M là một điểm bất kì trong tam giác. Hình chiếu vuông góc của M xuống 3 cạnh của tam giác là D,E,F. Tổng MD+ME+MF bằng
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây