Bài học cùng chủ đề
- Luyện tập chung: Điều kiện xác định và giá trị của phân thức đại số
- Luyện tập chung: Tính chất cơ bản của phân thức đại số
- Luyện tập chung: Rút gọn phân thức đại số
- Luyện tập chung: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Luyện tập chung: Phép cộng, trừ phân thức đại số
- Luyện tập chung: Phép nhân, chia phân thức đại số
- Luyện tập chung: Biến đổi các biểu thức chứa phân thức đại số
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập chung: Phép nhân, chia phân thức đại số SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho P=x3+1x4+3x3+5.x+1x+2.x4+3x3+5x2−x+1.
Bạn Đô rút gọn được P=(x−1)2x+2.
Bạn Hằng rút gọn được P=x2−1x+2.
Chọn câu đúng.
Hai bạn đều sai.
Bạn Hằng sai, bạn Đô đúng.
Bạn Đô đúng, bạn Hằng sai.
Hai bạn đều đúng.
Câu 2 (1đ):
Phân thức nghịch đảo của a−23a:a2−4(a+2)2 là
a3(a+2).
3aa+2.
a+23a.
a+2−3a.
Câu 3 (1đ):
Giá trị của biểu thức A=x2+11.x+63x2−3x+3+x2+11.x+63x khi x=412 là
A=418.
A=4183.
A=−4181.
A=4123.
Câu 4 (1đ):
Giá trị của biểu thức P=(yx2−xy2).(x2+xy+y2x+y+x−y1) với x=90; y=18 là
1110.
11.
28.
180.
Câu 5 (1đ):
Tìm x biết a+2a+1.x=a2+2aa2−1, với a là hằng số; a=1; a=−1; a=0; a=−2.
2aa−1.
a−1a.
aa−1.
2(a−1)a.
Câu 6 (1đ):
Giá trị của biểu thức N=(x2−y2x2+y2−1):x−y2y với x=12; y=−13 là
12.
14.
13.
11.
Câu 7 (1đ):
Rút gọn M=(1+42)(1+102)(1+182)...(1+n2+3n2) ta được
M=n+3n+1.
M=n+33(n+1).
M=n+32n+3.
M=n+33.
Câu 8 (1đ):
Cho M=x2−y2x2+y2+xy:x2+y2−2xyx3−y3 và N=x2+y2x2−y2:x4−y4x2−2xy+y2. Khi x+y=6, so sánh M và N.
M≥N.
M=N.
M>N.
M<N.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022