Bai1: điền dấu
2....3 4....8 9.....34 56....78 91....9999 9991...999999999
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ex: Find and correct the mistakes.
1 . Where are the kitchen ? It's here .
- is
2 . The chairs are on the living room .
- in
3 . Where are your books ? It's on the table .
- They are
4 . Where is he bedroom ? It's there.
- her
5.Where is the living room ? It's there
- Câu này mình không thấy sai.
6. The lamp are on the table .
- lamps
Định nghĩa thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
Cấu trúc HT Đ với tobe:
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó:
Lưu ý:
Ví dụ:
→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.
Câu phủ định hiện tại đơnCấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Lưu ý:
Ví dụ:
Có thể là There are nhưng vì sao dùng tobe are mà S lại là pencil ko có s hả bn?
2 < 3
4 < 8
9 < 34
56 < 78
91 < 9999
9991 < 999999999
< < < < < <