Hoàng

Giới thiệu về bản thân

Chia sẻ kinh nghiệm - Kỹ thuật - Chiến Thuật. Cộng đồng cầu lông Việt Nam - VN Badminton.
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

a) Dấu hiệu và hành vi vi phạm của anh T là điều khiển mô tô đi ngược chiều trên cao tốc.

b) Trách nhiệm pháp lý của anh T là trách nhiệm hành chính.

Cách để tiêu dùng thông mình là:

- Xây dựng kế hoạch chi tiêu hợp lý: Chỉ mua những vật dụng thiết yếu, phù hợp với nhu cầu và khả năng thanh toán của bản thân.

- Tìm hiểu thông tin sản phẩm (chất lượng, mẫu mã, giá cả, công dụng,...) qua nhiều kênh khác nhau để chon lọc thông tin chính xác.

- Sử dụng sản phẩm an toàn: theo hương dẫn sử dụng, đảm bảo chất lượng, an toàn cho sức khỏe.

-Lựa chon phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền mặt hoặc thanh toán trục tuyến tùy vào tình hình thực tế và điều kiện của bản thân; kiểm tra kĩ sản phẩm, hóa đơn trước khi thanh toán và lưu trữ chứng từ giao dịch để xử lý khi cần thiết.

Chỗ số 15 blood vessels là mạch máu nhé !

1 não - brain,

2 cơ - muscle

3 xương - bone

5 tim - heart

6 phổi - lung

8 dạ dày - stomach

9 gan - liver

10 mắt - eye

11 tụy - pancreas

12 ruột non - small intestine

13 ruột già - large intestine

14 thận - kidney

15 blood vessels

16 tủy sống - spinal cord

17 dây thần kinh - nerve

18 dây chằng - ligament

19 thực quản - esophagus

20 khí quản - windpipe

My father watched the news at 7 o'clock last night.

Dịch: viết một đoạn văn miêu tả người thân yêu của bạn bằng tiếng Anh

1 Tương lai gần (near future tents)

+) S + be going to + V (nguyên thể)

-) S + be + not + going to + V (nguyên thể)

?) * yes/no question: Be + S + going to + V(nguyên thể)

* Wh question: Wh + be + S + going to + V(nguyên thể)

2 Tương lai đơn:

+) S + will + V (nguyên thể)

-) S + will not + V (nguyên thể)

?) yes/no question: Will + S + V(nguyên thể)

Wh question: Wh + will + S + V (nguyên thể)

3 Quá khứ đơn:

\(+)S+V_{2\vert ed}+O\)

-) S + did not + V(nguyên thể)

?) yes/no question: Was/ Were + S + N/Adj