
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Các từ Hán Việt: Trượng, tráng sĩ, biến thành.
Giải thích:
-Trượng: Đơn vị đo độ dài bằng 10 thước Trung Quốc cổ ( 0, 33 mét) ở đây hiểu là rất cao.
-Tráng sĩ: Người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.( tráng: Khoẻ mạnh, to lớn, cường tráng. Sĩ: người trí thức thời xưa và những người được tôn trọng nói chung).
Hai từ mượn được dùng ở đây rất phù hợp, tạo nên sắc thái trang trọng cho câu văn.
Những từ Hán Việt: tráng sĩ; trượng.
Nghĩa:
- tráng sĩ: người có chí khí mạnh mẽ
- trượng: đơn vị chiều dài, mười thước của ta là một trượng.

Ái Quốc: yêu nước, lòng ái quốc
Quốc Gia: đất nước, tổ quốc của mình, lo việc quốc gia
Cường Quốc: nước lớn mạnh có vai trò và ảnh hưởng quan trọng trong quan hệ quốc tế,trở thành một cường quốc về kinh tế.
Hoan Hỉ: vui mừng, sung sướng biểu lộ rõ ra trên nét mặt, cử chỉ, lời nói

a. Mũi nghĩa gốc --> Chỉ 1 bộ phận của con người dùng để ngửi
b. Mũi nghĩa chuyển --> Chỉ ra một sự vật hay 1 chỗ nào đó nhọn
c. Mũi nghĩa chuyển --> Mũi ở đây có nghĩa là đường : 2 mũi tấn công ==> 2 đường tấn công
d. Mũi nghĩa chuyển --> Mũi ở đây giống như là những lần tiêm vậy
Học tốt nha :)

a, khán giả : người xem
khán: xem giả : người
thính giả : người nghe
thính: nghe giả : người
độc giả : người đọc
độc: đọc giả : người
b,
yếu điểm : điểm quan trọng
yếu: quan trọng điểm : điểm
yếu lược : tóm tắt những điều quan trọng
yếu: quan trọng lược : tóm tắt
yếu nhân : người quan trọng
yếu: quan trọng nhân : người
bạn ơi! Từ ngĩa viết sai rồi phải là nghĩa