Xác định từ loại trong các từ của các câu
a. Nước chảy đá mòn b. Dân giàu, nước lạnh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Nước /chảy/ đá /mòn./
DT ĐT DT ĐT
b. Dân /giàu,/ nước/ mạnh./
DT TT DT TT
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
A. Nước: danh từ; chảy: động từ; đá: danh từ; mòn: phó từ
B. Dân: danh từ; giàu: tính từ; nước: danh từ; mạnh: tính từ
= 10/56 + 10/140 + 10/260 +...+ 10/1400
= 5/28 + 5/70 + 5/130 + ... + 5/700
= 5/4.7 + 5/7.10 + 5/10.13 + ... + 5/25.28
= 5.1/3.(3/4.7 + 3/7.10 + 3/10.13 + ... + 3/25.28)
= 5/3.(1/4 - 1/7 + 1/7 - 1/10 + 1/10 - 1/13 + ... + 1/25 - 1/28)
= 5/3.(1/4 - 1/28)
= 5/3.3/14
= 5/14
danh từ : dân , nước , đá, biển
Động từ : chảy , mòn
Tính từ : giàu, mạnh mơ màng
Các từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a. thác, ghềnh.
b. gió, bão.
c. nước, đá.
d. khoại, mạ.
DT: bốn mùa, sắc trời, non, gió, sông, nắng, Thái Nguyên, Thái Bình
ĐT: dựng, ngược, xuôi
TT: riêng, đầy, cao
Bốn mùa một sắc trời riêng đất này
Non cao gió dựng sông đầy nắng chang
Họ đang ngược Thái Nguyên ,còn tôi xuôi Thái Bình
DT: In nghiêng
ĐT: In đậm nghiêng
TT: In nghiêng
danh từ: nỗi buồn, thương yêu, tình cảm
tính từ: đau khổ
danh từ: nước, bèo, nhà, bụng
động từ: chảy, trôi, đi, về
tính từ: hẹp, rộng, ngược, xuôi
k mk nhoa
1.động từ : đi,về
2.động từ : nhìn/tính từ : rộng
3.danh từ : nước,bèo ( nếu sai cho mình xin lỗi nhé ! )
ae giúp tui vs
a) động từ,tính từ
b) (lạnh => mạnh) tính từ