Mọi người ơi giúp mình gấp với ạ :
Phân các từ dưới đây thành 2 loại : Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại.
Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em út , anh chị, ruột thịt, hoà thuận , thương yêu , vui buồn ,vui mắt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1
Từ ghép tổng hợp: bạn hữu, anh em , anh chị, ruột thịt, hoà thuận, thương yêu.
Từ ghép phân loại: Bạn học, bạn đường, bạn đời, anh cả, em út, chị dâu, anh rể.
Bài 2
“Gió nâng tiếng hát chói chang
Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời
Tay nhè nhẹ chút, người ơi
Trông đôi hạt rụng hạt rơi xót lòng.
Mảnh sân trăng lúa chất đầy
Vàng tuôn trong tiếng máy quay xập xình
Nắng già hạt gạo thơm ngon
Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho.”
chói chang là từ láy âm đầu.
long lanh là từ láy âm đầu.
nhè nhẹ là từ láy toàn bộ.
xập xình là từ láy âm đầu.
thơm tho là từ láy âm đầu.
câu 1
Từ ghép tổng hợp: bạn hữu, anh em , anh chị, ruột thịt, hoà thuận, thương yêu.
Từ ghép phân loại: Bạn học, bạn đường, bạn đời, anh cả, em út, chị dâu, anh rể.
câu 2
“Gió nâng tiếng hát chói chang
Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời
Tay nhè nhẹ chút, người ơi
Trông đôi hạt rụng hạt rơi xót lòng.
Mảnh sân trăng lúa chất đầy
Vàng tuôn trong tiếng máy quay xập xình
Nắng già hạt gạo thơm ngon
Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho.”
chói chang,long lanh là từ láy âm đầu.
nhè nhẹ là từ láy toàn bộ.
xập xình,thơm tho là từ láy âm đầu.
- Từ ghép tổng hợp: anh em, anh chị, ruột thịt, hòa thuận, thương yêu, gắn bó
- Từ ghép phân loại: bạn học, bạn hữu, bạn đường, anh cả, em út, bạn bè, bao dung
#
Từ ghép tổng hợp: bạn hữu, anh em , anh chị, ruột thịt, hoà thuận, thương yêu.
Từ ghép phân loại: Bạn học, bạn đường, bạn đời, anh cả, em út, chị dâu, anh rể.
Các từ ghép tổng hợp là:Bạn học, bạn hữu, anh em, anh em, ruột thịt, hoà thuận, thương yêu.
Các từ ghép phân loại là:Bạn đường, bạn đời, anh cả, em út, chị dâu, anh rể
- Từ ghép có nghĩa phân loại: học đòi, học gạo, học lỏm, học vẹt; anh cả, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường, vui tính, vui lòng
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp: học tập, học hành, học hỏi, anh em, vui chơi
TH : bn hok , anh e , anh chị , ruột thịt , thương yêu , vui buồn , hòa thuận
PL : bn đường , bn đời, anh cả , e út , vui mắt , bn hữu