3.010.800: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
342.601: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
630.002: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
2.489.073: số ba trong mỗi số thuộc hàng nào? lớp nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
a) - Chữ số 5 trong số 189 835 388 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
- Chữ số 5 trong số 5 122 381 thuộc hàng triệu, lớp triệu
- Chữ số 5 trong số 531 278 000 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
b) – Số 189 835 388 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 189 840 000
- Số 5 122 381 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 5 120 000
- Số 531 278 000 làm tròn đến hàng chục nghìn được số 531 280 000.
65 032: Sáu mưới hai nghìn không trăm ba mươi hai. Số 5 thuộc hàng nghìn.
123 571: Một trắm hai mươi ba nghìn lăm trăm bảy mươi mốt. Số 5 thuộc hàng trăm
+ Số 162 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng triệu, lớp triệu
+ Số 258 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
+ Số 920 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 trong số 170825 nằm ở hàng chục nghìn nên chữ số 7 thuộc lớp nghìn.
Vậy chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Đáp án C
3.010.800 có số 3 thuộc hàng triệu. Lớp triệu.
342.601 có số 3 thuộc hàng trăm nghìn. Lớp nghìn.
630.002 có số 3 thuộc hàng chục nghìn. Lớp nghìn.
2.489.073 có số 3 thuộc hàng đơn vị. Lớp đơn vị
3.010.800 số 3 trong số thuộc hàng triệu.
342.601 số 3 trong số thuộc hàng trăm nghìn.
630.002 số 3 trong số thuộc hàng chục nghìn.
2.489.073 số 3 trong số thuộc hàng đơn vị.