xá định từ loại
niềm vui,vui tươi,rồi sự đau khổ,đẹp đẽ,yêu thương,siêng năng,chen chúc, thật thà,băn khoăn,khuyên răn,
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Niềm vui = Danh từ
Vui tươi = tính từ
Sự đau khổ = Danh từ
Đẹp đẽ = tính từ
Yêu thương = Tính từ
(O^O)
Niềm vui = Danh từ
Vui tươi = tính từ
Sự đau khổ = Danh từ
Đẹp đẽ = tính từ
Yêu thương = Tính từ
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
1.
Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào
Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích,
Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách
Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng
b) Trong các từ trên
Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách,
Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng
2.
Danh từ: niềm vui, tình thương
Động từ: vui chơi, yêu thương
Tính từ: vui tươi, đáng yêu
3
Chịu
4.
a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa
b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn
c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng
d) trẻ trung, cân tươi, quả non
e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.
5,
a) thân thương
b) nỗi vất vả
c) giả giối
Các loại từ sau đều là danh từ
Các từ tương tự là: hạnh phúc, xinh đẹp, đau buồn, cái đẹp, cái xấu, nỗi đau, vui vẻ,...
DT:1,3
TT:4,6,8,
ĐT:2,5,7,9,10
danh từ : niềm vui , rồi sự đau khổ
tính từ : đẹp đẽ , siêng năng , thật thà
động từ : vui tươi , yêu thương , chen chúc , băn khoăn , khuyên răn