K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2019

Đề bài 

I. Phần trắc nghiệm:(3 đ)

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất:

Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi

a. Do quá trình di dân xảy ra.

b. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.

c Do chất lượng cuộc sống được nâng cao.

d. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.

Câu 2: Hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở

a Trung Á.

b. Bắc Phi.

c Nam Mĩ.

d. Ô-xtrây-li-a.

Câu 3: Những nơi có tốc độ hoang mạc hóa nhanh nhất là

a. Ở đới lạnh.

b. Ở các hoang mạc ôn đới khô khan.

c. Ở rìa các hoang mạc đới nóng có mùa khô kéo dài.

d. Bên trong các hoang mạc đới nóng có nhiệt độ cao quanh năm.

Câu 4: Khi khoan sâu vào lòng đất trong các hoang mạc, người ta phát hiện ra loại khoáng sản nào?

a. Dầu khí.

b. Than.

c. Thạch anh.

d. Sắt.

Câu 5: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là

a. Mưa theo mùa.

b. Rất giá lạnh.

c. Rất khô hạn.

d. Nắng nóng quanh năm.

Câu 6: Giới hạn của đới lạnh từ

a. Vòng cực đến cực.

b. Xích đạo đến chí tuyến.

c. Chí tuyến đến vòng cực.

d. 50 B đến 50 N.

Câu 7: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh?

a. Ngủ đông.

b. Di cư để tránh rét.

c. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn.

d. Sống thành bầy đàn để tránh rét.

Câu 8: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi

a. Đất đai theo độ cao.

b. Khí áp theo độ cao.

c. Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.

d. Lượng mưa theo độ cao.

Câu 9: Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lục?

a. 5 lục địa, 6 châu lục.

b. 6 lục địa, 6 châu lục.

c. 6 lục địa, 7 châu lục.

d. 7 lục địa, 7 châu lục.

Câu 10: Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ mát, mưa quanh năm là đặc điểm của môi trường

a. Cận nhiệt đới gió mùa.

b. Địa Trung Hải.

c. Ôn đới lục địa.

d. Ôn đới hải dương.

Câu 11: Kiểu môi trường có đặc điểm khí hậu "Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm" là môi trường

a. Nhiệt đới gió mùa.

b. Nhiệt đới.

c. Xích đạo ẩm.

d. Hoang mạc.

Câu 12: Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?

d. Nhiệt đới.

b. Xích đạo ẩm.

c. Hoang mạc.

d. Nhiệt đới gió mùa.

B. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

Câu 2 (2,0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho các hoang mạc ngày càng bị mở rộng? Nêu biện pháp nhằm hạn chế sự mở rộng của các hoang mạc

Câu 3 (2,0 điểm): Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới?

Câu 4: (1,0 điểm): Đắk Lắk có các nhóm cây trồng nào?

12 tháng 12 2019

P/s : tham khảo nha , hình lấy trên mạng !

đây là đề cương ôn thi để KT giữa kì I Lí của trường mình, ai cần thì lấy nha <3ỦY BAN NHÂN DÂN TP.VŨNG TÀUTRƯỜNG THCS THẮNG NHẤT        ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1          MÔN VẬT LÝ 7- NĂM HỌC 2021 - 2022A. LÝ THUYẾT: CHỦ ĐỀ 1: NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG  -  ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG  1. Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng – Vật sáng :- Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta.- Ta nhìn...
Đọc tiếp

đây là đề cương ôn thi để KT giữa kì I Lí của trường mình, ai cần thì lấy nha <3

ỦY BAN NHÂN DÂN TP.VŨNG TÀU

TRƯỜNG THCS THẮNG NHẤT

 

       ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1

         MÔN VẬT LÝ 7- NĂM HỌC 2021 - 2022

A. LÝ THUYẾT:

CHỦ ĐỀ 1: NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG  -  ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG

 1. Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng – Vật sáng :

- Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta.

- Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta.

- Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. 

2. Sự truyền ánh sáng :  

- Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.

- Đường truyền của tia sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có hướng gọi là tia sáng. (Hình vẽ)

- Chùm sáng: Gồm rất nhiều tia sáng hợp thành.                      Hình 1.

Ba loại chùm sáng:

+ Chùm sáng song song ( Hình vẽ - 1.a )

+ Chùm sáng hội tụ   ( Hình vẽ 1.b )

+ Chùm sáng phân kì  ( Hình vẽ 1.c )

 

 

 

                   

                            Hình 1.a                                 Hình 1.b                                Hình 1.c

3. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh  sáng :

 a) Bóng tối nằm ở phía sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.

  b) Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới.

 c) Nhật thực toàn phần (hay một phần) quan sát được ở chỗ có bóng tối (hay bóng nửa tối) của mặt trăng trên mặt đất.

d) Nguyệt thực xảy ra khi mặt trăng bị Trái đất che khuất không được mặt trời chiếu sáng.

 

CHỦ ĐỀ 2 :  ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG - ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG - GƯƠNG CẦU

1. Gương phẳng :

- Gương phẳng là một phần của mặt phẳng, nhẵn bóng có thể soi ảnh của các vật.

- Hình ảnh cuả một vật soi được trong gương gọi là ảnh của vật tạo bởi gương.

2. Sự phản xạ ánh sáng trên gương phẳng

- Khi tia sáng truyền tới gương bị hắt lại theo một hướng xác định. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng  phản xạ ánh sáng.

- Tia sáng truyền tới gương gọi là tia tới .

- Tia sáng bị gương hắt lại gọi là tia phản xạ .

3. Định luật phản xạ ánh sáng.

- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường  pháp tuyến với gương tại điểm tới  .

- Góc phản xạ bằng góc tới (i’ = i)

4.  Ảnh của một vật qua gương phẳng.

- Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật .

- Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.

- Các tia sáng từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S’.

5. Gương cầu lồi:

- Gương có mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu gọi là gương cầu lồi

- Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn, luôn nhỏ hơn vật.

-Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.

6. Gương cầu lõm :

-  Gương gương cầu lõm là gương có mặt phản xạ là mặt trong của một phần mặt cầu .

-  Đặt một vật gần sát gương cầu lõm nhìn vào gương ta thấy một ảnh ảo không hứng được trên màn chắn  và nhỏ hơn vật .

- Chiếu một chùm tia tới song song lên gương cầu lõm ta thu được một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm trước gương .

- Một nguồn sáng nhỏ S đặt trước gương cầu lõm, ở một vị trí thích hợp tạo ra chùm sáng phân kì đến gương cho chùm tia phản xạ là chùm sáng song song .

   B. BÀI TẬP VẬN  DỤNG :

     I.   BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. Trong lớp học người ta thương lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không lắp một bóng đèn lớn ở ngay giữa lớp. Câu giải thích nào sau đây là đúng?

A. Để cho lớp học đẹp hơn.                                                      B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.

C. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.     D. Để học sinh không bị chói mắt.

2.  Khi góc tới tăng thì góc phản xạ sẽ:

A.Giảm               B. Tăng                C. Không đổi            D.Vừa tăng,vừa giảm

3.  Một vật đặt trên mặt phẳng nằm ngang . Đặt một gương phẳng chếch 45so với mặt bàn.

Hỏi ảnh của vật nằm theo phương nào ?

A.   Nằm theo phương chếch 450                      B. Nằm theo phương chếch 750

C. Nằm theo phương chếch 1350                                 D. Nằm theo phương thẳng đứng .

4 . Hai gương phẳng đặt song song với nhau, hướng mặt phản xạ vào nhau và cách nhau một khoảng

 l =  1m  . Đặt một vật AB song song ,nằm giữa  hai gương và cách gương G1 một khoảng 0,4m Khoảng cách giữa hai ảnh thứ nhất của AB qua hai gương G1G2 l à :

A.     2 m                              B.1,6m                             C.1,4m                           D. 1,2m .

5 . Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lồi ,ta thu được một chùm sáng phản xạ có tính chất :

A. Song song             B. Hội tụ                  C. Phân kì              D. Không truyền theo đường thẳng .

6. Trên xe ô tô , người ta gắn gương cầu lồi để cho người lái xe quan sát các vật ở phía sau xe có lợi gì hơn là gắn gương phẳng .

A. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng

B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn gương phẳng

C.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng

D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước

7 .Vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin lại có thể chiếu sáng được xa hơn so với khi không có pha đèn ?

A. Vì pha đèn phản xạ được ánh sáng             B. Vì pha đèn có thể hội tụ ánh sáng ở một điểm rất xa.

C.Vì pha đèn làm cho ánh sáng mạnh thêm     D. Vì pha đèn có thể tạo ra một chùm phản xạ song song

8 .Khi khám răng bác sĩ nha khoa dùng loại gương nào sử dụng loại gương nào để quan sát tốt hơn ?

A.Gương phẳng         B. Gương cầu lõm        C. Gương cầu lồi      D. Gương cầu lồi và gương cầu lõm

9 . Ban đầu chiếu một tia sáng SI tới mặt một gương phẳng sao cho góc tới bằng 300 thì góc phản xạ bằng 300 .Giữ nguyên tia tới, quay gương một góc 300 ngược chiều kim đồng hồ thí góc phản xạ là bao nhiêu?

A.     900                          B. 600                          C. 300                      D. 00   

10. Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ i’ có giá trị nào sau đây?

A. i’ = 0°                 B. i’ = 45°                   C. i’ = 90°                             D. i’= 180°

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN :

Bài 1:Trên hình vẽ bên ,SI là tia tới, IR là tia phản xạ. Biết rằng hai tia SI và IR vuông góc với nhau.

Hãy cho biết góc giữa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới là bao nhiêu?

       

 (ĐS:  i = 45)                                                                                               S                             R                                                                   

 

 

                                                                                                                               I

 

 

 Bài 2:   Vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ trong các trường hợp sau :

                                                                                                                    

 

 

                                                                                                          

                                                                                          S

1200

                                        I                                                                                                          

 

 

 

                                                                                                                             

 

450

                                                                                                                                                    M

 

 

 

                 S             G                                                                              I                                                                                                    

                                            H. a                                                             H .b 

                            

( ĐS:   H.a  i’=i= 450  ;          Hb  :    i’ = i= 300   )    

Bài 3 :Cho một gương phẳng M và một tia tới SI hợp với gương một góc 450. Chứng minh rằng tia tới và tia phản xạ sẽ vuông góc nhau .(vẽ hình minh họa )

M

N

Bài 4:Một cây cau ( MN) cao 1,8m được trồng bên cạnh                                                   

 

một hồ nước phẳng lặng .

    a/ Hãy vẽ ảnh MN’ của cây cau MN in bóng dưới mặt hồ.              

     b/ Tính độ cao của ảnh MN’.

   c/ Biết bờ hồ cách mặt nước 50cm. Tính  MM.

 

 

Bài 5 : Một người cao 1m7 đứng trước một gương phẳng, cách gương 2m

a)                 Xác định vị trí và tính chất ảnh của người đó .

b)                 Nếu người đó giơ tay phải lên chào bạn ,thì ảnh trong gương giơ tay gì ?

c)                 Nếu thay gương phẳng bằng gương cầu lồi thì tính chất ảnh sẽ thay đổi ra sao ?

Bài 6 : Với một gương cầu lõm và một gương phẳng cùng kích thước, cùng vị trí đặt mắt

a)  Gương nào cho bề rộng vùng nhìn thấy lớn hơn ?

b) Vùng nhìn thấy trên mỗi gương tùy thuộc vào những yếu tố nào ?

 

1
24 tháng 10 2021

cậu nên tách từng phần ra 

hihi

24 tháng 10 2021

tách v tốn thời gian ;-;

ok tutu để mk chụp lại

16 tháng 4 2019

dhyiwwefihhuhgruiewuhwhufwefwuhwefhufhfsdifsđ

Bạn vào link này nè để tham khảo nha:

https://dethikiemtra.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-7-mon-van

Còn muốn có đáp án thì vào link này :

https://www.vietjack.com/de-kiem-tra-lop-7/de-thi-ngu-van-lop-7-hoc-ki-2.jsp

15 tháng 3 2022

cậu cần hỏi bài nào?

15 tháng 3 2022

À rồi, camon cậu :)))

14 tháng 11 2016

1. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối.

  • Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm:
  • Hạt nhân tạo bởi proton (p) và nơtron
  • Trong mỗi nguyên tử: p(+) = e (-)
  • Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
  • Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.
  • Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.

Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.

  • Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
  • Phân tử là hạt hợp thành của hầy hết các chất,các đơn chất kim loại... có hạt hợp thành là nguyên tử.
  • Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.

2. Thế nào là đơn chất, hợp chất. Cho ví dụ?

  • Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Ví dụ: khí hiđro, lưu huỳnh, kẽm, natri,...
  • Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: Nước tạo nên từ hai nguyên tố hóa học là H và O.

3. Công thức hóa học dùng biểu diễn chất:

  • Đơn chất: A (đơn chất kim loại và một vài phi kim như: S,C )
  • Đơn chất: Ax (phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2)
  • Hợp chất: AxBy, AxByCz...

Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết:

  • Nguyên tố tạo ra chất.
  • Số nguyên tử của mỗi nguyên tố và phân tử khối.

4. Phát biểu quy tắc hóa trị. Viết biểu thức.

Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm một đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị

Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.

Biểu thức: x × a = y × b. B có thể là nhóm nguyên tử, ví dụ: Ca(OH)2, ta có 1 × II = 2 × 1
 Vận dụng:

Tính hóa trị chưa biết: biết x, y và a (hoặc b) tính được b (hoặc a)

Lập công thức hóa học khi biết a và b:

  • Viết công thức dạng chung
  • Viết biểu thức quy tắc hóa trị, chuyển tỉ lệ:

Lấy x = b hoặc b' và y = a hay a' (Nếu a', b' là những số nguyên đơn giản hơn so với a, b)

5. Sự biến đổi của chất:

  • Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là hiện tượng vật lý.
  • Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hóa học.

6. Phản ứng hóa học:

  • Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất k=hác.
  • Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
  • Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác.
  • Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành: Có tính chất khác như màu sắc, trạng thái. Hoặc sự tỏa nhiệt và phát sáng.

7. Định luật bảo toàn khối lượng: A + B → C + D

  • Định luật: Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
  • Biếu thức: mA + mB = mC + mD

8. Phương trình hóa học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.

  • Ba bước lấp phương trình hóa học: Viết sơ đồ phản ứng, Cân bằng phương trình, Viết phương trình hóa học
  • Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
14 tháng 11 2016

Cảm ơn bn rất nhiều!!!!

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: ĐỊA LÝ 7 Câu 1: Loại gió hoạt động chủ yếu ở môi trường đới nóng?A. Tín Phong                                                 B. Gió đông cực                       C. Gió tây ôn đới                                            D. Gió biểnCâu 2: Đâu là vị trí của môi trường đới nóng?A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cựcB. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cựcC. Nằm ngay cựcD. Nằm giữa 2...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 7

Câu 1: Loại gió hoạt động chủ yếu ở môi trường đới nóng?

A. Tín Phong                                                 B. Gió đông cực                       

C. Gió tây ôn đới                                            D. Gió biển

Câu 2: Đâu là vị trí của môi trường đới nóng?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 3: Việt Nam thuộc môi trường khí hậu nào?

A. Môi trường nhiệt đới gió mùa                     B. Môi trường xích đạo ẩm

C. Môi trường hoang mạc                               D. Môi trường nhiệt đới

Câu 4: Lượng mưa trung bình của môi trường xích đạo ẩm là bao nhiêu?

A. 1000 đến 1500mm                                      B. 1500 đến 2000mm

C. 2000 đến 2500mm                                      D. 1500 đến 2500mm

Câu 5: Đâu là vị trí của môi trường xích đạo ẩm?

A. 50B đến 50Đ                                               B. 50B đến 50N

C. 50B đến 50T                                               C. 50B đến 100N

Câu 6: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?

A. 5 kiểu môi trường                                       B. 4 kiểu môi trường

C. 3 kiểu môi trường                                       D. 2 kiểu môi trường

Câu 7: Loại gió thổi từ biển vào đất liền là loại gió gì?

A. Tín Phong                                                  B. Gió mùa mùa đông

C. Gió mùa mùa hạ                                         D. Gió đông cực

Câu 8: Nhiệt độ trung bình năm của môi trường nhiệt đới gió mùa là bao nhiêu?

A. Không đến 200C                                         B. Trên 200C

C. Không đến 100C                                         D. Trên 100C

Câu 9: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có điển hình ở khu vực nào?

A. Nam Á và Đông Nam Á                             B. Nam Á và Đông Á

C. Nam Á và Bắc Á                                        D. Nam Á và Tây Á

Câu 10: Đặc điểm khí hậu nào sau đây đúng với đới ôn hòa?

A. Nóng, mưa nhiều                                        B. Mang tính trung gian

B. Lạnh, khô                                                   D. Nóng, khô

Câu 11: Môi trường đới ôn hòa nằm ở đâu?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 12: Đới ôn hòa đang đối mặt với tình trạng ô nhiễm nào sau đây?

A. Ô nhiễm đất                                               B. Ô nhiễm tiếng ồn

C. Ô nhiễm không khí                                     D. Ô nhiễm rừng

Câu 13: Việc làm nào sau đây gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

A. Do núi lửa phun trào                                   B. Do động đất

C. Do rò rỉ chất phóng xạ                                D. Do xả nước thải sinh hoạt

Câu 14: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm không khí, đới ôn hòa đã đưa ra biện pháp nào?

A. Tham gia Liên minh Châu Âu                     B. Tham gia WHO

C. Tham gia WTO                                          D. Ký nghị định thư Ki-ô-tô

Câu 15: Việc làm nào sau đây góp phần bảo vệ nguồn nước?

A. Xả nước thải chưa qua xử lí                        B. Vứt xác động vật chết xuống nước

C. Vứt rác bừa bãi                                          D. Xử lí nước thải trước khi thải ra môi trường

Câu 16: Con vật nào sau đây thích nghi được với môi trường hoang mạc?

A. Lạc đà                                                       B. Chim cánh cụt

C. Gấu bắc cực                                               D. Kỳ lân biển        

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây giúp thực vật thích nghi được khi tồn tại ở hoang mạc?

A. Lông dày                                                   B. Lá biến thành gai

C. Mỡ dày                                                      D. Ngủ đông

Câu 18: Khí hậu của hoang mạc được đánh giá như thế nào?

A. Nóng                                                         B. Khô

C. Khắc nghiệt                                               D. Lạnh

Câu 19: Xa-ha-ra được mệnh danh là hoang mạc?

A. Có diện tích vừa phải                                  B. Nhỏ nhất Thế giới

C. Lớn nhất châu Phi                                      D. Lớn nhất Thế giới

Câu 20: Loài thực vật nào sau đây tồn tại được ở hoang mạc?

A. Lúa                             B. Bông                             C. Ca cao                        D. Xương rồng

Câu 21: Môi trường đới lạnh nằm ở vị trí nào?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 22: Nhiệt độ trung bình năm của đới lạnh là bao nhiêu?

A. Dưới -100C                 B. Trên -100C                    C. -200C                         D. 100C

Câu 23: Thực vật ở đới lạnh chỉ phát triển được vào mùa nào?

A. Mùa xuân                    B. Mùa đông                      C. Mùa hạ                       D. Mùa thu

Câu 24: Băng tan sẽ gây ra hậu quả gì?

A. Cung cấp thêm nước                                   B. Gây hạn hán

C. Mực nước biển dâng cao                            D. Gây mưa nhiều

Câu 25: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?

A. Lông dày.                                                            B. Mỡ dày.

C. Lông không thấm nước.                                        D. Da thô cứng.

Câu 26: Khí hậu miền núi sẽ thay đổi theo mấy yếu tố?

A. 1 yếu tố                       B. 2 yếu tố                         C. 3 yếu tố                      D. 4 yếu tố

Câu 27: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:

A. Rừng rậm nhiệt đới.                                   B. Xa van, cây bụi.

C. Rêu, địa y.                                                 D. Rừng lá kim.

Câu 28: Vùng núi là nơi sinh sống của ai?

A. Dân tộc ít người                                         B. Dân tộc kinh

C. Chủ yếu là người châu Âu                          D. Tùy sự lựa chọn của mỗi dân tộc

Câu 29: Mẫu nhà đặc trưng của dân tộc miền núi là?

A. Nhà sàn                      B. Nhà lầu                         C. Nhà cấp 4                   D. Nhà 3 gian

Câu 30: Trên Thế giới có mấy châu lục?

A. 6 châu lục                   B. 5 châu lục                      C. 4 châu lục                   D. 3 châu lục

Câu 31: Việt Nam thuộc lục địa nào trong các lục địa sau?

A. Lục địa Phi                                                B. Lục địa Nam Mỹ

C. Lục địa Bắc Mỹ                                         D. Lục địa Á – Âu

Câu 32: Dựa vào tiêu chí nào để phân loại các quốc gia thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. Tỉ lệ tử vong của trẻ em                              B. Tỉ lệ trẻ em được sinh ra

C. Thu nhập bình quân đầu người                    D. Chỉ số phát triển con người (HDI)

Câu 33: Lục địa và châu lục có điểm gì giống nhau?

A. Đều có sự tồn tại của con người                  B. Đều có sự tồn tại của thực vật

C. Đều có sự tồn tại của động vật                    D. Đều có biển và đại dương bao quanh

Câu 34: Trên Thế giới có mấy lục địa?

A. 3 lục địa                      B. 4 lục địa                        C. 5 lục địa                     D. 6 lục địa

Câu 35: Các lục địa và các châu lục được mấy đại dương bao bọc?

A. 4 đại dương                 B. 5 đại dương                   C. 6 đại dương                   D. 7 đại dương

Câu 36: Ngành kinh tế nào ở châu Phi được đánh giá là chậm phát triển?

A. Nông nghiệp trồng trọt                               B. Nông nghiệp chăn nuôi

C. Ngành dịch vụ                                            D. Ngành công nghiệp

Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm của châu Phi là bao nhiêu?

A. Trên 200C                   B. Trên 300C                      C. Dưới 200C                   D. Dưới 400C

Câu 38: Phần lớn lãnh thổ của châu Phi thuộc môi trường nào?

A. Môi trường hoang mạc                               B. Môi trường đới nóng

C. Môi trường đới ôn hòa                                D. Môi trường đới lạnh

Câu 39: Ngành công nghiệp nào ở châu Phi giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Luyện kim màu                                          B. Sản xuất ôtô

C. Khai khoáng                                              D. Hóa chất

Câu 40: Nhóm cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao ở châu Phi?

A. Tùy năm mà có cây thích hợp                     B. Cây ăn quả

C. Cây lương thực                                          D. Cây công nghiệp

Câu 41: Quốc gia nào ở châu Phi có nền công nghiệp phát triển toàn diện nhất?

A. Ai Cập                        B. Ni-giê-ri-a                     C. Ê-ti-ô-pi-a                   D. CH Nam Phi

Câu 42: Dân số châu Phi tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?

A. Xuất hiện nhà ổ chuột                                 B. Có nhiều lao động

C. Tốc độ đô thị hóa chậm                              D. Xuất hiện nhiều thành phố

Câu 43: Nhìn chung ngành chăn nuôi của châu Phi như thế nào?

A. Rất phát triển                                             B. Phát triển bình thường

C. Kém phát triển                                           D. Phát triển chậm

Câu 44: Động vật nào sau đây có thể sinh sống ở đới lạnh?

A. Gấu trắng                    B. Gấu đen                        C. Lạc đà                        D. Cá sấu

Câu 45: Năm 2000, có bao nhiêu phần trăm dân số châu Phi sống ở có thành thị?

A. 33%                            B. 34%                              C. 35%                           D. 36%

Câu 46: Nguồn nước đới ôn hòa bị ô nhiễm đã gây ra hậu quả gì?

A. Hiện tượng lũ lụt                                                  B. Hiện tượng hạn hán

C. Thủy triều đỏ                                                       D. Thủy triều

Câu 47: Người dân ở châu Phi đang phải đối mặt với khó khăn nào sau đây?

A. Lũ lụt                          B. Hạn hán                        C. Bão                            D. Nạn đói

Câu 48: Xung đột tộc người ở châu Phi diễn ra như thế nào?

A. Không thường xuyên                                            B. Ngày nào cũng có

C. Triền miên                                                           D. Năm nhiều năm ít

Câu 49: Châu Phi được chia thành mấy khu vực?

A. 2 khu vực                    B. 3 khu vực                      C. 4 khu vực                   D. 5 khu vực

Câu 50: Loài động vật nào sau đây không sinh sống được ở đới lạnh?

A. Lạc đà                         B. Kỳ lân biển                    C. Gấu trắng                   D. Cáo tuyết

 

 

1
3 tháng 1 2022

1 A             6B           11A          16A            21B

2D              7A           12C         17B

3A               8B           13A          18C

4D                9A           14D         19D

5B                 10B        15D          20D

3 tháng 1 2022

DÀI QUÁ

 

                          ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 7  CUỐI  KÌ I  NĂM HỌC: 2021 – 2022 I. Lí thuyết:  Câu 1: Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? Khi nào ta nhìn thấy một vật? Câu 2: Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì? Cho 4 ví dụ mỗi loại. Câu 3: Nhật thực là gì? Nguyệt thực xảy ra khi nào? Câu 4: Phát biểu định luật phản xạ ánh...
Đọc tiếp

                          ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 7  CUỐI  KÌ I  

NĂM HỌC: 2021 – 2022 

I. Lí thuyết:  

Câu 1: Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? Khi nào ta nhìn thấy một vật? 

Câu 2: Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì? Cho 4 ví dụ mỗi loại. 

Câu 3: Nhật thực là gì? Nguyệt thực xảy ra khi nào? 

Câu 4: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? 

Câu 5: Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? 

Câu 6: Nêu  những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi, gương cầu lõ

Câu 7:  Nêu  ứng dụng chính của gương cầu lồi, gương cầu lõm? 

Câu 8:  Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản

xạ ánh sáng bởi gương phẳng. 

Câu 9:Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo hai cách

là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi gương

phẳng và tính được góc tới, góc phản xạ. 

Câu 10:   Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng. 

Câu 11: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? 

Câu 12: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số là gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao

(âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)? 

Câu 13: Khi nào âm phát ra to? Khi nào âm phát ra nhỏ? Độ to của âm được đo bằng đơn vị

gì? 

Câu 14: Âm thanh có thể truyền được trong những môi trường nào? Âm thanh không truyền

được trong môi trường nào? 

Câu 15: Trong 3 môi trường rắn, lỏng, khí. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn

nhất, môi trường nào nhỏ nhất? 

Câu 16: Âm phản xạ là gì? Khi nào ta nghe được tiếng vang? 

Câu 17: Các vật như thế nào thì phản xạ âm tốt? Các vật như thế nào thì phản xạ âm kém?

Câu18: Kể được tên một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô nhiễm do tiếng ồn

Câu 19. Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm do tiếng ồn trong những trường hợp 

cụ thể. 
ai làm hộ mình với gấp lắm ạ

5
16 tháng 12 2021

chịu

16 tháng 12 2021

Lý thuyết thì ở trong SGK ak :vvvv

23 tháng 12 2019

https://vndoc.com/de-cuong-on-tap-hoc-ki-1-mon-lich-su-lop-6/download

https://loga.vn/tai-lieu/de-cuong-on-tap-hoc-ki-1-mon-lich-su-lop-6-4133

23 tháng 10 2018

Ba.n va`o https://vndoc.vn

23 tháng 10 2018

ban hay vao https://baigiang.violet.vn/