K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2020

Trìu mến, kiên trì, xinh xắn, chuyên cần

24 tháng 4 2020

chuyên cần, kiên trì, trìu mến, xinh xắn 

+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.

22 tháng 6 2022

thanghoavui

26 tháng 7 2016

DT : Sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng

ĐT : kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, suy nghĩ, ghi nhớ

TT : trìu mến

 

26 tháng 7 2016

Danh từ: Sách vở, kỉ niệm, buồn vui, thần tượng, cái đẹp, cuộc vui,cơn giận dữ, nỗi buồn

Động từ: Yêu mến, tâ sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, ghi nhớ, suy nghĩ

Tính từ: những từ còn lại.

Ai thấy đúng tick cho mk nha! Muahh muahh! hiuhiuhiuhiuhiuhiu

18 tháng 2 2022

Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.

Động từ:  yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.

Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé

Chúc em học tốt

18 tháng 2 2022

Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.

Động từ:  yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.

Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé

18 tháng 2 2022

xác định danh từ ,động từ à bn

19 tháng 12 2021
              Từ ghépTừ láy                  

vui lầy  ,  vui chân, vui mắt,

 vui sướng ,  đẹp lão , đẹp đôi

xinh đẹp

các từ còn lại
14 tháng 2 2022

2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.

14 tháng 2 2022

Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo

Từ ghép: Còn lại

Cho một ví dụ đc ko bn

động từ: yêu mến, kỉ niệm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, buồn, vui, phấn khởi

danh từ: sách vở, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui cơn giận giữ, nỗi buồn, truyền thống

tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, thân thương, trìu mến