K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2019

Chọn đáp án: A

22 tháng 3 2022

cảm ơn

24 tháng 8 2018

a, Xe cộ: xe máy, xe đạp, xe ô tô, xe bus…

b, Kim loại: sắt, đồng, nhôm, kẽm…

c, Hoa quả: xoài, lê, mận, táo, ổi…

d, (người) Họ hàng: cô,chú, bác, dì, cậu…

e, Mang: gánh, vác, khiêng, xách…

16 tháng 10 2019

Thế nào là từ ngữ nghĩa hẹp?

Một từ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của chúng bị bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ ngữ khác.

Hãy tìm ít nhất 4 từ ngữ có nghĩa đc bao hàm trong phạm vi của mỗi từ ngữ sau:

a. Trạng thái tâm lí : Vui vẻ, Đau buồn, Lo sợ, Hạnh phúc

b. Phương thức biểu đạt : Tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận

25 tháng 2 2022

Tham khảo

 

Gia tiên: Gia trong nghĩa gia đình, còn tiên là tổ tiên. Gia tiên là thế hệ đầu tiên khai sinh ra dòng họ, gia tộc.

Gia truyền: Gia là nhà, truyền là để lại. Gia truyền là truyền đời nọ sang đời kia trong gia đình. 

Gia cảnh: Gia là nhà, cảnh là cảnh ngộ, hoàn cảnh. Gia cảnh là hoàn cảnh khó khăn của gia đình.

Gia sản: Gia là nhà, sản là tài sản. Gia sản là tài sản của gia đình.

Gia súc: Gia là nhà, súc là các loài động vật như dê, cừu, trâu, bò, lợn, thỏ... Gia súc là một hoặc nhiều loài động vật có vú đã được con người thuần hóa, nuôi với mục đích sản xuất ra hàng hóa

 

25 tháng 2 2022

Tham khảo

STT

Yếu tố Hán Việt A

Nghĩa của yếu tố Hán Việt A

Từ Hán Việt (gia + A)

Nghĩa của từ Hán Việt (gia + A)

1

tiên

Trước, sớm nhất

gia tiên

Tổ tiên của gia đình; những người thuộc thế hệ đầu, qua đời đã lâu của gia đình.

2

truyền

Trao, chuyển giao

gia truyền

Được chuyển giao, được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình.

3

cảnh

Hiện trạng nhìn thấy, tình cảnh

gia cảnh

Hoàn cảnh của gia đình.

4

sản

Của cải

gia sản

Của cải, tài sản của gia đình.

5

súc

Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,...

gia súc

Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,... trong gia đình.

22 tháng 12 2023

Gia : nhà 

STT

Yếu tố 

Hán Việt A

Nghĩa của yếu tố

 Hán Việt A

Từ Hán Việt

 (gia + A)

Nghĩa của từ Hán Việt 

(gia + A)

1

tiên

Trước, sớm nhất

gia tiên

Tổ tiên của gia đình; những người thuộc thế hệ đầu, qua đời đã lâu của gia đình. 

2

truyền

Trao, chuyển giao

gia truyền

Được chuyển giao, được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình. 

3

cảnh

Hiện trạng nhìn thấy, tình cảnh

gia cảnh

Hoàn cảnh của gia đình. 

4

sản

Của cải

gia sản

Của cải, tài sản của gia đình. 

5

súc

Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,… 

gia súc

Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,… trong gia đình. 

19 tháng 1 2023

- Gia tiên: Thế hệ ông cha, thế hệ đi trước khai sinh, thành lập gia đình.

- Gia truyền: Những bí kíp, công thức, tài sản của cải vật chất, giá trị tinh thần được lưu giữ truyền đạt lại từ thời cha ông cho thời con cháu trong gia đình.

- Gia sản: Tài sản, của cải của gia đình.

- Gia súc: Vật nuôi, thú nuôi bốn chân (động vật có vú) được gia đình nuôi nhằm phục vụ việc sản xuất hàng hoá, gia tăng thu nhập.

#POPPOP

31 tháng 10 2016

bài 1

Trường học

bài 2

- An ninh trật tự : trưởng thôn , tổ trưởng tổ dân phố , bảo vệ.......................

- Kỉ luật : an toàn giao thông , bản kiểm điểm , bản từ trình...........

25 tháng 9 2016

Bài 1: Trường học

BÀi 2: 

a) Đồ dùng gia đình: tủ, bàn, ghế, ti vi, quạt, tủ lạnh, điều hòa,.....

b) An ninh trật tự: tổ trưởng tổ dân phố, người bảo vệ,.....

c) Kỉ luật: công an, luật sư, quan tòa,....

15 tháng 9 2020

Câu 1 :                                                           Bài làm

Sinh vật Thực vật Động vật thú chim voi, hươu, ... tu hú, sáo, ... cá rô,...

Từ ngữ đó xác định nghĩa rộng hẹp của từ ngữ tương đối

Câu 2 : 

Một từ có thể vừa có nghĩa rộng, vừa có nghĩa hẹp. VD : bài trên nha