Xác định hóa trị của C trong các hợp chất sau: C O , C H 4 , C O 2
A. II, IV,IV
B. II, III, V
C. III,V,IV
D. I,II, III
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: MgO
b: \(P_2O_5\)
c: \(CS_2\)
d: \(Al_2O_3\)
e: \(Si_2O_5\)
f: \(PH_3\)
g: \(FeCl_3\)
h: \(Li_3N\)
i: \(Mg\left(OH\right)_2\)
Có 2 cách làm bài này :
+ Cách 1 là cách ngắn gọn (xác định chỉ số chéo theo kiểu nhìn chéo vs hóa trị )
+ Cách 2 là cách đặt CTHH TQ :
Cách 1 :
Na(I) và Cl(I) => CTHH là NaCl PTK = 23+35,5=58,5 (ĐVC)
S(IV) và O(II) => CTHH là SO2 PTK = 32+32=64(đvc)
N(III) và H(I) => CTHH là NH3 PTK = 14+3.1=17(đvc)
Cu(II) và O(II) => CTHH là CuO PTK = 64+16=80(đvc)
Ba(II) và OH(I) => CTHH là Ba(OH)2 PTK= 137 + 2(16+1) = 171 (đvc)
Ca(II) và SO4(II) => CTHH là CaSO4 PTK = 40 + 32 + 16.4 = 136 (đvc)
Al(III) và OH(I) => CTHH là Al(OH)3 PTK = 27+3(16+1) = 78(đvc)
Fe(III) và O(II) => CTHH là Fe2O3 PTK = 56.2 + 16.3 = 160 (đvc)
cách 2 nếu làm thì rất dài và mất thời gian. Trong SGK cũng có hướng dẫn giải vì vậy bn hãy xem r làm nhé :))
CTHH lần lượt là :
Al2O3
PH3 , CH4
CS2
MgO , SiO2 , SiO3 , FeO , Fe2O3
CuNO3 , Cu(NO3)2
FeSO4 , Fe2(SO4)3 , Na2SO4
Pb2(PO4)3
Sn(OH)2 , Sn(OH)4
Đáp án A