K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2017

a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO

   - PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC

b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3

   - PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC

c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4

   - PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC

13 tháng 10 2021

a, CTHH: CaO

PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC

b, CTHH: N2

PTKNito = 14 . 2 = 28đvC

c, CTHH: NH3

PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC

d, CTHH: CuSO4

PTKđồng sunfat  = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC

e, CTHH: O3

PTKozon = 16 . 3 = 48đvC

 

9 tháng 11 2021

a) Phân tử khối của Canxi Oxit là 

1.40+1.16= 56 dVc

CTHH:CaO

b) Phân tử khối của đường saccarozo là

12.40+22.1+11.16= 678 dVc

CTHH:C12H22O11

a) CaO

b) C12H22O11

23 tháng 12 2021

a) MgO

MMgO = 1.24 + 1.16 = 40(g/mol)

b) H2S

MH2S = 1.2 + 32.1 = 34(g/mol)

c) CaSO4

MCaSO4 = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136(g/mol)

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhaub.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhauCâu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần. a)      Tính phân tử khối của hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau

b.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhau

Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.

 

a)      Tính phân tử khối của hợp chất A?

                                                                                                                                   

b)      Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?

 Câu  6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X

  b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3,  .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.

làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))

cảm ưn rấttt nhìu

2
17 tháng 11 2021

Câu 3

a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc

b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC

 

 

 

17 tháng 11 2021

câu a mìnk thấy hơi sai sai aa=)))

 

13 tháng 5 2018

Giải:

a, Canxi oxit, biết trong phân tử có 1Ca và 1O

=> CTHH: CaO

=> PTK: 40 + 16 = 56 (đvC)

b, Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H

=> CTHH: NH3

=> PTK: 14 + 3.1 = 17 (đvC)

c, Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O

=> CTHH: CuSO4

=> PTK: 64 + 32 + 4.16 = 160 (đvC)

Vậy ...

22 tháng 5 2018

thank !

18 tháng 9 2019

Tham khảo:

Giải:

a, Canxi oxit, biết trong phân tử có 1Ca và 1O

=> CTHH: CaO

=> PTK: 40 + 16 = 56 (đvC)

b, Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H

=> CTHH: NH3

=> PTK: 14 + 3.1 = 17 (đvC)

c, Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O

=> CTHH: CuSO4

=> PTK: 64 + 32 + 4.16 = 160 (đvC)

Vậy ...

22 tháng 11 2021

a) CTHH: \(MnO_2\)

\(M_{MnO_2}=55+16.2=87\left(đvC\right)\)

b) CTHH: \(BaCl_2\)

\(M_{BaCl_2}=137+35,5.2=208\left(đvC\right)\)

c) CTHH: \(AgNO_3\)

\(M_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\left(đvC\right)\)

22 tháng 11 2021

a) MnO2

b) BaCl2

c) AgNO3

31 tháng 10 2021

a, CTHH: MgCl2

PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC

b, CTHH: CaCO3

PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC

c, CTHH: N2

PTKkhí nito= 14.2= 28đvC

a, CaO

b, Al2(SO4)3