K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2017

Đọc sách đi bạn . Mình học lớp 5 nên thấy có đó .

24 tháng 10 2017

học ko hỏi 

dễ quá 

làm được hỏi mình đây

học giỏ i nhất lớp

4 tháng 3 2022

1. trái cây , bánh trái ,học hành                                                           2.xe đạp ,máy bay , xe máy                                                                 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào                                                                    4.bát ngát , chênh vênh , chót vót                                                        5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng 

Các từ ghép trong đoạn văn: thay đổi, màu sắc, mây trời, mây mưa, dông gió, đục ngầu, giận dữ, buồn vui, tẻ nhạt, sôi nổi, đăm chiêu

Phân loại các từ ghép:

Từ ghép tổng hợpTừ ghép phân loại
thay đổi, màu sắc, mây trời,  dông gió, đục ngầu, giận dữ, buồn vui, tẻ nhạt, sôi nổi.mây mưa, đăm chiêu.

( từ dăm chiêu sửa lại thành đăm chiêu )

Các từ láy trong đoạn văn: âm u, xám xịt, ầm ầm, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng.

Phân loại các từ láy:

Từ láy láy âm đầuTừ láy láy vầnTừ láy láy cả âm đầu và vần
âm u, xám xịt, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng. ầm ầm
23 tháng 2 2022

...

22 tháng 10 2017

+ phân loại : hạt thóc ,bà nội,bài học

+tổng hợp : xa lạ, sách vở ,ăn uống

22 tháng 10 2017

từ ghép phân loại là:bánh kẹp,bánh rán,cái ghế

từ ghép tỏng hợp là:màu sắc,quần áo,phương tiện

30 tháng 6 2023

`**)` tiếng xa :

`-`  từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....

`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...

`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...

`**)` tiếng nhỏ :

`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...

`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...

`-` từ láy  : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...

30 tháng 6 2023

Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ

 

24 tháng 6 2021

Tham khảo nha em:

1. 

Từ ghép đẳng lập:

Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...

Từ ghép chính phụ:

Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...

2. vi vu , ríu rít , róc rách , lí nhí , rầm rầm , om sòm , tích tắc  , rào rào , lộp bộp , tí tách

  
24 tháng 6 2021

đẳng lập là gì vậy chị