K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2021

Trả lời:

Các từ: bao la, bát ngát, mênh mông là nhóm từ miêu tả:

A.Chiều dài        B. Chiều rộng          C. Chiều cao             D. Chiều sâu

11 tháng 11 2021
Câu B nha bạn.
19 tháng 8 2021

51B

52D

53C

51-C

52-A

53-C

19 tháng 8 2021

B
D
C

19 tháng 8 2021

51. B

52. D

53. C

18 tháng 5 2021

Những từ ngữ nào sau đây tả chiều rộng?

A. Bao la, tít tắp, xa xa, thăm thẳm.

B. Mênh mông, rộng lớn, hun hút, ngoằn nghèo.

C. Bát ngát, sâu thẳm, chót vót, xa xăm.

D. Mênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang

31 tháng 12 2021

Chọn A

31 tháng 12 2021

D

13 tháng 12 2021

C

13 tháng 12 2021

c

22 tháng 3 2016

theo mình nghĩ là từ nghi ngút

 

22 tháng 3 2016

Mình nghĩ là nghi ngút vì 3 từ còn lại đều dùng để chỉ một ko gian vô cùng rộng lớn

12 tháng 4 2022

Ma thửn hấy bò à lái :)))))

 

12 tháng 4 2022

từ đồng nghĩa với chết là :hi sinh , từ trần 

25 tháng 5 2018

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

30 tháng 10 2021

Nhóm các từ đồng nghĩa là: 

- Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa

- Máy bay, tàu bay

- Ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

- Phi cơ

13 tháng 11 2022

.