K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

get at somebody: phê bình ai

hit (v): đánh                                                   disturb (v): làm phiền

defend (v): bảo vệ                                          criticize (v): phê bình

=> getting at = criticizing

Tạm dịch: Tim đang nghĩ đến việc nghỉ công việc hiện tại của mình bởi vì người quản lý của anh ấy luôn phê bình anh ấy.

Chọn D

8 tháng 6 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

conventional (adj): theo truyền thống, tập quán

unique (adj): độc đáo                                      modern (adj): hiện đại

traditional (adj): theo truyền thống, tập quán   extraordinary (adj): phi thường

=> conventional = traditional

Tạm dịch: Bạn có thể sử dụng lò vi sóng hoặc nấu loại thực phẩm này bằng lò nướng truyền thống.

Chọn C

6 tháng 1 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Bại liệt là một trong mười căn bệnh nan y mà y học hiện đại không xóa bỏ được.

incurablecó gc là từ “cure”, nghĩa của nó là nan y không chữa khỏi được.

A. disabling (v): làm cho ai bị thương hoặc ảnh hưởng tới ai lâu dài làm họ không thể sử dụng một phần cơ thể ca mình theo cách thông thường được

B. vexatious /vek'seɪ∫əs/ (adj): gây bực mình, gây phiền phức, làm cho lo âu, làm cho đau khổ

C. dangerous (adj): nguy hiểm

D. irreparable (adj): không sửa lại được

Trong những phương án đã cho thì từ gần nghĩa nhất với incurable irreparable nên đáp án là D.

28 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Vì ngành du lịch phát triển hơn nên mọi người lo lắng về sự tàn phá đối với thực vật và động vật trên đảo.

Flora and fauna = plants and animals: thực vật và động vật

21 tháng 7 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Vì ngành du lịch phát trin hơn nên mọi người lo lắng về sự tàn phá đối với thực vật và động vật trên đảo.

Flora and fauna = plants and animals: thực vật và động vật

14 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: Splice (v) = connect (v) = nối lại

Dịch nghĩa: Công việc của anh ta là nối các dây điện bên trong ngôi nhà.

          A. destroy (v) = phá hủy           

          B. remove (v) = lấy ra, tẩy đi, làm biến mất

          D. buy (v) = mua

13 tháng 4 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Bản tóm tắt sơ lược về khóa học và về thư mục học được phân phát cho học sinh vào buổi họp đầu tiên.

Hand out = distribute: phân phát 

5 tháng 11 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Bản tóm tắt sơ lược về khóa học và về thư mục học được phân phát cho học sinh vào buổi họp đầu tiên.

Hand out = distribute: phân phát

10 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

wipe out: xóa bỏ

establish (v): thiết lập                                     retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì                                       eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng ta sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này.

Chọn D.

18 tháng 5 2018

                                 Câu đề bài: Tôi có thể cảm nhận tâm trí anh ấy đang cố thăm dò ý nghĩ của tôi, nhìn thấu điều tôi đang suy nghĩ.

Probe (v): thăm dò

Đáp án B: investigate (v): điều tra nghiên cứu

Các đáp án còn lại:

A. research (v): tìm kiếm, nghiên cứu

C. deny (v): phủ nhận

D. take part in : tham gia vào