Tìm các từ:
Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: .......................
- Thi không đỗ: .......................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: .......................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi , có nghĩa như sau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: ra-đi-ô
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
b) Chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt, có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: thước
- Thi không đỗ: trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ.
Phần a:
- 1 là ra-đi-ô.
- 2 là dược sĩ.
- 3 là giây.
Phần b:
- 1 là thước.
- 2 là trượt.
- 3 là dược sĩ.
Tạm biệt tất cả các bạn!!!
Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức : ra-đi-ô
- Người chuyên nghiên cứu, bào chê thuốc chữa bệnh : dược sĩ
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức : ra-đi-ô
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
- Thi không đỗ : trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-3-tap-2-chinh-ta-tuan-22-trang-19-c379a54830.html#ixzz7Lnmqs1b9
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
Uôc => Ngọn đuốc ; Buộc tóc ; Buộc dây ; Bắt buộc ; Bạch tuộc ; Chuộc lỗi ; Chẫu chuộc ; Chuốc lấy ; Thuộc lòng ; Thuộc bài ; Thuốc thang ; Bài thuốc.
Uôt : Tuốt lúa ; Lạnh buốt ; Buốt răng ; Buốt giá ; Tuột tay ; Chuột nhắt ; Trắng muốt ; Suốt ngày ; Sốt ruột ; Ruột non.
Ươt : Ươn Ướt ; Ướt đẫm ; Lượt thượt ; Lần lượt ; Lướt qua ; Rượt đuổi ; Sướt mướt ; Mượt mà ; Say khướt ; Rét mướt ; Trượt ngã ; Tập dượt ; Lướt qua ; Lướt nhanh ; Vượt qua
Ươc : Ước mong ; Ước mơ ; Cá cược ; Được thua ; Bước chân ; Cái lược ; Tước đoạt ; Khước tít ; Cái thước ; Non nước ; Dược sĩ ; Dược liệu ; Tước vỏ cây ; Rước đèn ; Bắt chước
lạnh buốt
bắt buộc
xanh mướt
vết xước
mk trả lời đầu tiên nha
Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
- Thi không đỗ : trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ