Ghi vào bảng các từ ngữ đã học theo các chủ điểm sau :
Thương người như thể thương thân | Măng mọc thẳng | Trên đôi cánh ước mơ |
........................... ........................... |
.......................... .......................... |
................ |
.......................... .......................... |
.......................... .......................... |
................. |
- Từ cùng nghĩa:
thương người, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, hiền lành, hiền từ, phúc hậu, trung hậu, độ lượng.
- Từ cùng nghĩa:
trung thực, trung nghĩa, trung thành, thẳng thắn, ngay thật, thành thực, tự trọng, tôn trọng, thật thà.
- Từ trái nghĩa:
độc ác, hung ác, dữ tợn, tàn bạo, cay độc, hành hạ, bắt nạt, ức hiếp, hà hiếp, tàn ác, nanh ác ...
- Từ trái nghĩa:
dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa đảo