K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2018

Đáp án A.

Because Because of

Tạm dịch: Bởi vì chỉ phí nhiên liệu truyền thống và mối quan ngại rằng chúng có thể cạn kiệt, nhiều quốc gia đã và đang tìm kiếm các nguồn năng lượng thay thế.

31 tháng 7 2017

Đáp án : C

Concern = sự lo lắng. Run out = cạn kiệt. Việc có thể cạn kiệt là có thể xảy ra trong tương lai -> Concern that they may/will run out = sự e ngại rằng chúng có thể cạn kiệt

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

16 tháng 3 2017

Đáp án B.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

29 tháng 5 2018

Đáp án B

been looking => been looked

Ở đây chủ ngữ là vật nên ta phải sử dụng dạng bị động.

=> đáp án B

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm vì số lượng nhiên liệu hoá thạch tiếp tục giảm.

22 tháng 9 2018

Đáp án B

been looking => been looked 

Ở đây chủ ngữ là vật nên ta phải sử dụng dạng bị động. 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm vì số lượng nhiên liệu hoá thạch tiếp tục giảm

10 tháng 12 2017

Kiến thức kiểm tra: Câu bị động

look for: tìm kiếm

Chủ ngữ: New sources of energy => không thể tự tìm kiếm => dạng bị động

Công thức dạng bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have been + V_ed/pp

Sửa: been looking => been looked

Tạm dịch: Những nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm bởi số lượng nhiên liệu hóa thạch đang tiếp tục giảm.

Chọn B

6 tháng 6 2018

Đáp án D

Đáp án D: as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.

22 tháng 11 2019

Chọn đáp án D

as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.