Bài 1 : Đặt tính rồi tính a, 365,87 + 42 b,39,57 x 15 c, 26,3 x 7,9 d, 263,2 : 8 e, 494,4 :12
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
theo chị nghĩ em nên tự làm, câu nào khó quá hẵng hỏi cấp 1 là để luyện cái não tính mà
Meow meow meow.Nhanh tay nhanh tay trả lời thật đúng nhận ngay 100 điểm thôi chứ còn đứng im làm gì nữa.Nhanh tay nàoooo
Bài 1:
a) 148545 + 54 = 148599
b) 235245 - 12 = 235233
c) 432165 x 78 = 33699770
d) 246121 : 42 = 5864
Bài 2:
1. 1/2 + 3/4 = (1 x 4 + 3 x 2) / (2 x 4) = 10/8 = 5/4
2. 2/4 - 4/5 = (2 x 5 - 4 x 4) / (4 x 5) = 2/20 = 1/10
3. 1/9 x 4/7 = (1 x 4) / (9 x 7) = 4/63
Bài 3:
1/2 < 5/5
3/8 < 7/10
Bài 4:
21 + 2021 x 25 x 2021 = 21 + 102525 x 2021 = 21 + 207512025 = 207512046
34 - 2023 x 30 x 2023 = 34 - 1220190 x 2023 = 34 - 246808370 = -246808336
Bài 5:
Số bánh của Bình = 32 x 1/2 = 16
Số bánh của Mai = 34 x 1/3 = 11 1/3 (hoặc 34/3)
Đáp án:
Số bánh của Bình là 16 và số bánh của Mai là 11 1/3 (hoặc 34/3).
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………