K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Stand head and shoulder above: tốt hơn hẳn, cao hơn hẳn

Tạm dịch: Màn trình diễn của anh ấy thì tốt hơn hẳn những màn biểu diễn còn lại.

5 tháng 2 2017

Đáp án A.

be/ stand head and shoulders above sb/ sth = to be

much better than other people or things: tốt hơn rất nhiều

Tạm dịch: Phần trình bày của anh ta tốt hơn rất nhiều so với các phần trình bày còn lại

28 tháng 3 2019

Đáp án B

Gigantic (adj): kếch xù

Tiny (adj): nhỏ bé >< colossal (adj): khổng lồ

Graceful (adj): duyên dáng

Big (adj): lớn

Dịch: Ở giữa trung tâm cánh đồng là một ngôi nhà khổng lồ, được trang trí bằng ngà voi và vàng

19 tháng 10 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Thật không thể tin nổi là sự thành công của cuốn tiểu thuyết đầu tay đã hoàn toàn làm anh ấy trở nên quá tự kiêu.

turn somebody’s head (of success, praise, etc.) = to make a person feel too proud in a way that other people find annoying: làm cho ai đó cảm thấy quá tự hào theo một cách mà những người khác thấy khó chịu

  A. made him ashamed: làm cho anh ta xấu h

  B. made him conceited: làm cho anh ta tự hào nhiều về bản thân mình và những việc đã làm

   C. made him crazy: làm cho anh ta phát điên

  D. made him exhausted: làm cho anh ta kiệt sức

Đ bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa do đó đáp án chính xác là A

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

20 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

13 tháng 7 2017

Đáp án C

Depressed (suy sụp) >< satisfied (hài lòng)

23 tháng 10 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Một khởi đầu mới đã được tạo ra bằng việc khuyến khích và tạo điều kiện tái chế vỏ chai vỏ hộp.

Facilitate>< encumber: tạo điều kiện >< cản trở

Các đáp án khác:

B. encourage (v): khuyến khích

C. increase (v): gia tăng

D. enlarge(v): mở rộng

2 tháng 2 2018

Chọn B.

Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.