Xác định từ loại ( DT, ĐT, TT) của các từ trong các thành ngữ
1. Đi ngược về xuôi
2. Nhìn xa trong rộng
3. Nước chảy bèo chôi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- DT: nước, bèo, duyên. - ĐT : Nhìn , chèo , chống , chảy ,trôi , đục , học , ăn . - TT : ngược, xuôi, xa, rộng, hẩm , ôi , khéo , hay
đi /ngược /về /xuôi
đt tt đt tt
nhìn/xa/trông/rộng
đt tt đt tt
nước/ chảy /bèo /trôi
dt đt dt đt
danh động tính nha
danh từ: nỗi buồn, thương yêu, tình cảm
tính từ: đau khổ
danh từ: nước, bèo, nhà, bụng
động từ: chảy, trôi, đi, về
tính từ: hẹp, rộng, ngược, xuôi
k mk nhoa
đi ngược về xuôi là trạng ngữ
nhìn xa trông rông là chủ ngữ
nước chảy bèo trôi là vị ngữ
6.
Núi đồi: danh từ
Rực rỡ: tính từ
Chen chúc: động từ
Vườn: danh từ
Dịu dàng: tính từ
Ngọt: tính từ
Thành phố: danh từ
Ăn: động từ
Đi đứng: động từ
7.
b) Danh từ: chú chuồn chuồn nước, cánh, cái bóng chú, mặt hồ,
Động từ: tung, bay vọt lên, lướt, trải rộng
Tính từ: nhỏ xíu, nhanh, rộng mênh mông
a. Nước /chảy/ đá /mòn./
DT ĐT DT ĐT
b. Dân /giàu,/ nước/ mạnh./
DT TT DT TT
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
DT: bốn mùa, sắc trời, non, gió, sông, nắng, Thái Nguyên, Thái Bình
ĐT: dựng, ngược, xuôi
TT: riêng, đầy, cao
Bốn mùa một sắc trời riêng đất này
Non cao gió dựng sông đầy nắng chang
Họ đang ngược Thái Nguyên ,còn tôi xuôi Thái Bình
DT: In nghiêng
ĐT: In đậm nghiêng
TT: In nghiêng
1.động từ : đi,về
2.động từ : nhìn/tính từ : rộng
3.danh từ : nước,bèo ( nếu sai cho mình xin lỗi nhé ! )