K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

a) B

b) D       Giải: 2,5 × 40 : 100 = 1 ( tấn ) = 1000kg

c) D

d) D

27 tháng 12 2021

mình có chỉ cách giải 1 bài cho bn r á nha:)

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

PHẦN I: (4 điểm)  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:​A. 10          B. 100                  C. 0,1         D. 0,012.   Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:  A. 3,52               B. 35,2                     C.0,0352              D.  0,352             3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2  là:          A. 7,7​         B. 7,07​​    C. 77                  ...
Đọc tiếp

PHẦN I: (4 điểm)  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:

​A. 10          B. 100                  C. 0,1         D. 0,01

2.   Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:  

A. 3,52               B. 35,2                     C.0,0352              D.  0,352             

3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2  là:

          A. 7,7​         B. 7,07​​    C. 77                    D.707

4. Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :

         A. 200ha             B. 20ha                    C. 20ha                  D. 2ha

5. 30% của tổng 142 và 58 là:

          A. 42,6               B. 17,4                   C.60                      D.15

6. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:  

         A. 0,75tấn                  B. 0,75tạ                    C. 7,5tạ                    D. 75 tạ

7. Biết 24,□5 < 24,15. Chữ số điền vào ô trống là:   

          A. 0                       B. 1                          C. 2                          D. 3

8. Một cửa hàng bán được 4,5 tạ gạo, bằng 72% lượng gạo trước khi bán. Số ki lô gam gạo còn lại của cửa hàng là:

​​A.324 kg                   B. 625 kg                    C. 175 kg           D. 16 kg

PHẦN II: (6 điểm) Làm các bài tập sau:

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

 34,56 +287,35             658,90 – 72,54              24,05 x 6,7              28,08 : 1,2

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: (3 điểm) Bác An mua được mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Bác dự định sử dụng 45% diện tích mảnh đất để đào ao thả cá. Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất?

Bài giải

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh: 

   

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

3

Câu 1: B

2 tháng 1 2022

B nha bn

 

 

Câu 1: D

Câu 2: B

26 tháng 9 2021

D

B

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C

 

6 tháng 3 2022

1. C
2. B

6 tháng 3 2022

1) Đáp án C: 1,62
2) Đáp án C:4,44

 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :                Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:Câu 1:   Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:A. n = 27B. n = 24C. n = 2D. n = 4Câu 2:    Kết quả phép tính   là:A. B.         C. D. Câu 3:   Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:A. B. C. D. Câu 4:  Tìm  a, b, c biết  và a + b + c = 36.Ta có kết quả:A. a = 9; b = 21; c = 6B. a = 6;  b = 21; c = 9C. a = 6; b = 9; c = 21D. a = 21; b = 9; c = 6Câu...
Đọc tiếp

 

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :

                Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:

Câu 1:   Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:

A. n = 27

B. n = 24

C. n = 2

D. n = 4

Câu 2:    Kết quả phép tính   là:

A.

B.         

C.

D.

Câu 3:   Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:  Tìm  a, b, c biết  và a + b + c = 36.Ta có kết quả:

A. a = 9; b = 21; c = 6

B. a = 6;  b = 21; c = 9

C. a = 6; b = 9; c = 21

D. a = 21; b = 9; c = 6

Câu 5:  Cách viết khác của 0,(34) là :

A. 0,3434…

B. 0,34

C.

D. 0.3

 

Câu 6:  Cho hàm số y = f (x) = x2. Khi đó f (- 2) = ?

A.  4

B. -4

C. 2

D. - 2

Câu 7: Với mọi số hữu tỉ a ≠ 0, ta có:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:  Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Hãy tìm hệ số tỉ lệ ?

A. 16

B. - 16

C. 4

D. - 4

Câu 9:   Kết quả nào sau đây sai:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:  Cho hình vẽ, tọa độ của điểm M là:  

A. ( 2; 1)

B. ( -1; 2)

  C. ( 1; 2)               D. (-2; - 1)

 

 

Câu 11: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ,ta có công thức sau:

       A.                 B.             C.               D.

Câu 12 : Khi x; y tỉ lệ thuận 2;  -3 ta có đẳng thức sau:

 

                A.                 B.             C.             D.

 

 Câu 13: Chia số 80 thành 3 phần tỉ lệ với 1;3;4.Ba phần đó lần lượt là:    

              A. 10;25;45      B. 30;15;35          C. 15;30;35           D. 10;30;40

Câu 14 : Cho a,b là hai kích thước của hình chữ nhật tỉ lệ với 3;5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m, ta có dãy tỉ số sau:

A.      B.         C.      D.   

Câu 15 : Khi y = x  thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?

          A.2             B. -2                     C.                      D. 

 Câu 16 :  Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = - 4 thì y = - 8, hệ số tỉ lệ k là :  

   A.            B.                C.                 D.                            

Câu 17 : Một người thợ may quai nón, cứ 5 phút  may được 15 cái quai nón. Hỏi trong 7 phút người thợ đó may được bao nhiêu cái quai nón ?(Năng suất làm việc như nhau):

             A.25 quai            B.12 quai            C.15 quai              D.21 quai  

Câu 18 : Khi x; y; z tỉ lệ thuận với a; b; c, ta có dãy tỉ số sau:

   A.                 B.                   C.         D.

Câu 19 : Cho  và khi y = 6 thì x = ?

A.   - 9                B. 9                      C. - 4                    D.4

Câu 20 : Hai cạnh của hình chữ nhật là x; y và  x + y = 18(cm), ta có chu vi hình chữ nhật là:

              A. 9 cm            B. 32 cm               C. 36cm                D. 18cm

Câu 21:  ChoABC vuông ở A, ABC = 550. Số đo  ACB bằng:

A. 250

B. 900

C. 750

D. 350

Câu 22: Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai:

  A. ΔAHD và ΔCHD là hai tam giác bằng nhau.

  B. AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD.  

  C. BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC.

  D. H là trung điểm của đoạn thẳng AC.  

                                                   

Câu 23:  “ Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó ”.

A. trùng nhau                 B. vuông góc        C. cắt nhau                     D. song song  

Câu 24:  Cho hình vẽ sau:

Giá trị góc x là:

           A. 1200           B. 1100          C. 600     D.  450       

         

 

 

Câu 25:   Khẳng  định nào sau đây là sai:

A. Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau.

B. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 .

C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800  là hai góc bằng nhau.

D. Hai góc bằng nhau là hai góc có cùng số đo độ.

Câu 26:      Cho hình vẽ, thêm yếu tố nào để (c-g-c)?

 
 

 

 

 

 A.  ADB = CDB             B. AD =  CD      

 C.     A = C                     D.  

 

 

Câu 27:      Cho  có  và . Số đo  lần lượt là:

A.             B.             C.                       D.   Câu 28:       Cho hình vẽ sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

 A.      B.     

 C.     D. Hai tam giác không bằng nhau.

 

 

Câu 29:    Phát biểu nào sau đây là đúng:?

A. Nếu , thì .

B. Nếu  a // b , b c thì  a // c.

C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì cặp góc đồng vị bù nhau.

D. Nếu  a // b,  c// a  thì  a // b //c.

Câu 30:   Cho  biết AB = 10cm, AC = 5 cm, NP = 8cm. Chu vi tam giác KNP bằng:

A. 23 cm                           B. 15 cm                              C. 16 cm                          D.  17 cm

Câu 31: Cho hình vẽ: biết . Số đo ?

       A.             B.         C.          D.         

 

 

Câu 32 : Cho ABC vuông tại A, ta có số đo góc A là: 

               A.               B.          C.         D.

Câu 33 : Cho ABC, biết ; . Số đo của     

               A. 500       B. 600                                C. 700                       D. 400

Câu 34 : Cho hình vẽ sau, là cặp góc :

       A.   đồng vị     B.   kề bù   

     C.  so le trong  D.   trong cùng phía       

 

 

Câu 35 : Nếu a // b,  c⊥b thì :

              A.  a // c               B.  a ⊥c                  C.  a không cắt c             D.  a trùng c

Câu 36 :  Nhìn hình vẽ, hãy giải thích vì sao a//b ?

A.  Có cặp góc so le trong bù nhau.                          

           B.  Có cặp góc đồng vị phụ nhau.                          

           C.  Có cặp góc trong cùng phía bù nhau.                          

           D.  Có cặp góc trong cùng phía bằng nhau.                           

          

Câu 37 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :

              A.   aMN.      B.   aMN tại trung điểm của MN.

              C.    a // MN.        D. a cắt MN tại trung điểm của MN.

Câu 38: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với a ?

     A.   Không vẽ được .           B.   Hai đường thẳng.    

     C.   Vô số đường thẳng.      D.   Chỉ một đường thẳng duy nhất .

Câu 39 : Số đo x ở hình vẽ dưới là?

         

           A.    1200        B.    600   

           C.    900      D.     500

 

 

 

 Câu 40 : Cho hình vẽ sau, số đo của góc HBC là:

 A.    600      B.    900                                            

 C.    300      D.    700                                             

 

 

 

B/ PHẦN TỰ LUẬN :

       1. ĐẠI SỐ:

Bài 1: Tính nhanh nếu có thể:

a/  ;    b/    ;       c/  ;        d/  ;

e/    ; g/ 15.  ;    h/.

Bài 2 : Tìm x biết :

a/ ;     b/ x+    c/     d/    e/

g/  ;        h/  ;        i/          k/

Bài 3 : Tìm ba số x, y, z biết :

a/ và x+y = 40;  b/ 4x =7y và x-y =12 ; c/  và 2x+5y =12 ;  d/ và xy = 48; e/  x:y:z = 3:5:(-2) và 5x-y+3z =124     g/ và ; k/ và  x –y = -10 ;            

h/  và y– x+z = 10.         

Bài 4 : So sánh : a/   và 336       ;  b/ 1020  và 9010    ;                c/ 2332   và 3223

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :

A = ;         B=  5,5 -  .           

Bài 6 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?

Bài 7: Số học sinh giỏi; khá; trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số hs giỏi, khá, trung bình, biết tổng số hs khá và trung bình lớn hơn số hs giỏi là 180 em?

Bài 8 : Ba lớp 7A,7B,7C phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh . Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh?

Bài 9: Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 12 ngày . Hỏi để hoàn thành công việc đó trong 8 ngày thì phải tăng  thêm mấy công nhân ? ( năng suất mỗi công nhân là như nhau ).

Bài 10 : Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày ; đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày . Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ,biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy ? (các máy có cùng năng suất ).

Bài 11 : a/ Cho hàm số y = f(x) = -2x +3 . Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(-1/2) ; f(1/2)

              b/ Cho hàm số  y = g(x) = x2 – 1 . Tính g(-1) ; g(0) ; g(1) ; g(2)

Bài 12 : Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ :A(-1 ;3) ;  B(3 ;) ; C(0 ;-3) ;  D(3 ; 0)

Bài 13 : Vẽ đồ thị hàm số sau: a/ y = 3x ;  b/ y = - x ;   c/ y =  .

Bài 14: Điểm A(;1); ; C(0 ;-3); D, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:y = -3x 

       2. HÌNH HỌC

Bài 15 : Cho ∆ABC có AB = AC .  Gọi I là trung điểm của BC .

a/ C/m:; b/ Tính  biết = 500 ;  c/ AI là phân giác của góc BAC ; d/ AI BC

e/ Trên cạnh AB, AC lấy M, N  sao cho AM = AN . Chứng minh : IM = IN ;    g/ MN// BC.  

Bài 16:Cho ΔABC; AB = AC.Gọi AI là tia phân giác của góc BAC. a/ C/m: ΔABI = ΔACI;  b/ Trên tia đối của các tia BC,CB lần lượt lấy M,N sao cho CN = BM. C/m:AM = AN

c/ Chứng minh: AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN.

Bài 17 : Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By  lấy điểm D sao cho AC = BD .

a/ Chứng minh : ;   b/ Gọi E là giao điểm AD và BC . C/m : ΔAEC = ΔBED

c/ Chứng minh : OE là phân giác của góc xOy.         d/ Chứng minh : OECD.               

Bài 18 :Cho  có AB = AC, kẻ BDAC; CEAB (DAC, EAB). BD cắt CE tại O. C/m:       a/ BD = CE  ;       b/    ;          c/ AO là tia phân giác của góc BAC

Bài 19: ChoABC, Â = 900;= 600;  BM là phân giác của góc ABC. Kẻ MH  BC tại H.

a/ Cm : ABM = HBM        b/ MH là đường trung trực của BC.

c/ Kẻ CK  BM tại K .Cm:CA là phân giác của góc BCK.                d/ Cm: AK // BC  .      

1
17 tháng 12 2021

Câu 1: A

19 tháng 3 2022

Câu 1:  Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:

A.3/5     B.3,5/10    C.35/10    D.35/5

Câu 2:  62% của một số là 93. Vậy số đó là:

 A. 100              B. 150             C. 200                  D. 105

Câu 3:  Kết quả của phép tính 10,1: 0,01

A.0,101                          B.1,01                  C.1010                           D. 1,010

19 tháng 3 2022

1.C

2.B

3.C

ĐỀ SỐ 1Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúngBài 1. (0,5đ): Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:       A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3      A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm:...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 1

Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Bài 1. (0,5đ): Phân số  viết dưới dạng số thập phân là: 

      A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625

 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3  

    A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 

Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

         A. 2,5                 B. 0,25                 C. 5,2                        D. 0,025

Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 

7,2 dm. Diện tích hình thang là:   

A. 3240 cm2               B. 3420 cm2         C. 2430 cm2            D. 2043 cm2

Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút              B. 120 phút                C. 160 phút                 D. 144 phút 

Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: 

A. 432 dm3         B. 432 dm           C. 432 dm2                D. 4,32 dm3

Phần 2. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): 

       a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút        b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút

      c, 3 phút 15 giây × 3                       d, 18 giờ 36 phút : 6

Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện:  9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5             

Bài 3. (2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .          

Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?                 

                                         

....................................................................

....................................................................

....................................................................

....................................................................

 

    

    

ĐỀ SỐ 2

Phần 1

1. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô

a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3

b) 1689dm3 = 1,689m3

c) 1,5 giờ = 90 phút

d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ

Khoanh tròn vào kết quả đúng:

2. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?

a) 40                                    b) 400                        c) 25                        d) 250

3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:

a) 32m2                  b) 323m2                      c)646m2                         d)64,6m2

4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:

a) 3,6m3                  b)36m3                     c)47m3                          d)4,7m3

5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng:



 

Đường kính

2cm

5cm

7cm

1m

400dm

Chu vi

125,6m

21,98cm

31,4dm

6,28cm

15,70cm

 

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính :

21,63 x 2,05

26,64 : 37

12 phút  20 giây x 4

2. Tính giá trị biểu thức sau :

14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8

(2,8 + 1,6) x 0,5 : 2

3. Tìm x, biết :

x – 1,4 = 1,9 + 3,7

61,6 – x = 216,72 : 4,2

 

4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước.

Hỏi:

a)Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước)

b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

5. Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa?

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (2 điểm). Đặt tính và tính:

 a.  859,92 + 964,08       b.  170,29 – 9,537      c.  46,02 x 32,7     d.  15,33 : 4,2

Câu 2 (1 điểm): Tìm x:

a.  x + 4,64 = 9,26 + 1,9                          b.  16  x  x  = 64,8

Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

(3,855 + 6,005) x 2                             b) 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3

c) (59,6 + 19,44) x 2                               d) 3,4 x 5 + 12,3 : 4

Câu 4 (1 điểm): Nối

a) 247 tạ = ………… kg           b) 3m2 2dm2 = ………… cm2      

c) 5m3 = ………… dm3            d) giờ = ………… phút

Câu 5 (1,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh?

Câu 6 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3)

Câu 7 (2 điểm)

   Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

ĐỀ SỐ 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

    Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1(0,5điểm )  Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:

          A.   0,6 m3                           B.  0,006m3                  C.  0,06m3                           D.  0,600m3

Câu 2:  (0,5 điểm )  1giờ 40phút = ...  ?

A. 1,40 giờ                B. 140 phút               C. 100 phút            D.  giờ

Câu 3: (0,5điểm )  Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm:

A. 6,72cm3            B. 6,8cm3                 C. 8,64 cm3                            D. 9cm3

Câu 4(0,5 điểm )  Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:

          A. 113,4cm2               B. 113,04cm2               C. 18,84cm2               D. 13,04cm2             

Câu 5:  (0,5 điểm )  Hình lập phương là hình:

    A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

    B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.

    C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.

    D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau

Câu 6:  (0,5 điểm )  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,22 m3 = ... dm3  là:

        A.     22                          B.   220           C. 2200                     D.  22000   

Câu 7:  (0,5 điểm )  Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

    A. 24cm2                              B. 16cm2                  C. 42cm2                            D.  20cm2   

Câu 8:  (0,5 điểm )  Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : 

           A. 64                           B. 65                             C. 66                         D. 63  

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm )  Đặt tính rồi tính:

a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút              b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng

c)1 giờ 25 phút 3                                  d) 21 phút 15 giây : 5 

Câu 2: (2 điểm )   

      Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).

Câu 3: (2 điểm ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng. 

a. Tính diện tích khu đất.

b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn.                                                                                                        

Câu 4: (1 điểm )  Tính bằng cách thuận tiện nhất:   

                          () ( ) () () ().

ĐỀ SỐ 5

   Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : (1 điểm) 

Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi .Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh  cả lớp .

 

           A. 25 %               B. 30 %                   C. 35 %                    

Câu 2 : ( 1 điểm)  Tính 35 % của 165 là :

 

           A. 57,57        B. 57,75                      C. 75,57    

 

Câu 3 : ( 1 điểm) 

 Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học

 tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ.        

 Trong đó có số học sinh thích học môn Tiếng Anh  là:                    

A. 30 hoc sinh                    B. 40 hoc sinh                                          

C. 50 hoc sinh                  D. 60 hoc sinh                                           

Câu 4 : (1 điểm) 

Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm .  Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là :

A.  10,816 cm2           B.  108,16 cm2             C.  108,61 cm2            D.  1086,1 cm2 

Câu 5: (1 điểm)  Một hình tròn có bán kính là 6cm. Diện tích hình tròn là:

A. 104,13cm2       B. 104,31cm2                C.113,40cm2                D.113,04cm2                

Câu 6: (1 điểm) Cho hình vẽ ở bên có: 

AB  = 40cm, CD = 30cm , DH =20 cm         

  -Diện tích của hình ABCD  là:

A. 1400 cm2              B. 1200 cm2 

C. 700 cm2               D. 350 cm2                           

Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống     : 

a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3                                 b. 1689dm3 = 1,689 m3  

c.  1,52dm3 =  1m3 52dm3                           d.  81,058m3  = 81m3 58dm3                                 

Câu 8: ( 3 điểm ) 

Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m.

a. Tính thể tích của bể nước ?

b. Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

ĐỀ SỐ 6

Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng

1. a) 2m3 82dm3 = ………m3

2,820                    2,082                  2082                  2820

b) 34 m3 = ………..dm3

75 000                 7,50                       750                         7500

c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 34 m, chiều rộng 23 m và chiều cao 45 m là :

23 m3                     85 m3                      25 m3                     620 m3

2. a) 25% của 80 là:

20                           2                           25                     40

b) 1215 : 6 = …………..

215                          7215                              3548                         89

3.               x : 512 = 47

x = 3548                   x = 919                       x = 4835                       x = 521

4.Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m đáy bé 1,6m chiều cao 0,5m là:

2m2                       1m2                     10m2                            20m2

Phần 2

1.Tính (có đặt tính) :

2318,72 + 146

………………………….

………………………….

………………………….

0,425 x 54

………………………….

………………………….

………………………….

452,86 – 327

………………………….

………………………….

………………………….

270 : 10,8

………………………….

………………………….

………………………….

2.Tìm x :

x – 32,5 = 0,62 x 2,8

x : 3,4 = 2,6 x 0,7

3.Tính bằng cách thuận tiện :

164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91

2,5 x 12,5 x 8 x 0,4

4.Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ?

5.Một tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình bên.Tính :

a)Diện tích hình vuông ABCD ?

b)Diện tích của phần tô đậm ?

 

ĐỀ SỐ 7

Phần 1

1.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số điền vào chỗ chấm (………) của 10,3m3 = …………dm3 là:

A.1030                     B.10 300                      C.103                      D.0,103

b) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là:

A.18,84cm2                               B.113,04cm2

C.28,26cm2                               D.9,42cm2

c) Phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm ? (hình bên)

A.2%                    B.20%                          C.25%                  D. 28 %

2.Ghi Đ hoặc S vào ô :

a) Các số đo thời gian dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: giây, phút, ngày, giờ, tuần lễ, năm, tháng, thế kỉ

b) 2 giờ rưỡi = 150 phút

c) 12kg 5g = 12,05kg

8100 m = 8cm

4,305 km2 = 430,5ha

7m3 5dm3 = 7,005m3

d) Diện tích hình thang thì bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

e) Diện tích xung quanh của hình lập phương thì bằng tổng số đo diện tích 6 mặt (hình vuông) của hình lập phương đó

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính :

2006 : 340

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

6 phút 15 giây x 4

…………………………

…………………………

…………………………

12 giờ 43 phút – 7 giờ 17 phút

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

2.Tìm x

x x 3,14 = 3,768

23 x x = 14

 

3.Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng số khối lượng ba loại hàng trên.

a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn ?

b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường

4.Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông ( như hình vẽ ). Mỗi ô vuông có cạnh là 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ giác MNDP

ĐỀ SỐ 8

Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ………..) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1.Số đo 0,015m3 đọc là:

A.Không phẩy mười lăm mét khối

B.Mười lăm phần trăm mét khối

C.Mười lăm phần nghìn mét khối

2.So sánh:     3,5 giờ ….3 giờ 5 phút

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. >                                       B. <                                    C. = 

3.Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm ở một trường Tiểu học. Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại Khá là :

A.25                          B.30                              C.60                           D.120

4.Trong lịch sử, loài người đã phát minh ra ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ:

A.17                                      B.18                                      C.19

5.Có hai hình lập phương. Hình lập phương M  có cạnh dài gấp đôi cạnh hình lập phương :

A.Diện tích xung quanh của hình M gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình N 

B.Diện tích xung quanh của hình M gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình N

C.Thể tích của hình M gấp 6 lần thể tích của hình N

D.Thể tích của hình M gấp 8 lần thể tích của hình N

6.Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

A.24cm2                         B.16cm2                       C.42cm2                         D.20cm2

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính:

a) 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ

b) 10 giờ 12 phút – 3 giờ 45 phút

c) 8 phút 15 giây x 6

d) 12 giờ 10 phút : 5

2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2050cm3 = ……..dm3    

b) 32m3 67dm3 = ………..m3

3.Tính bằng cách thuận tiện:

a) 12,4 x 72,53 + 27,47 x 12,4

b) 32,42 + 10,49 + 17,58

4.Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước bên trong lòng hồ là : chiều dài 20m, chiều rộng 10m và sâu 1,2m. Người ta lát gạch men xung quanh (bên trong) và đáy hồ. Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 2dm để lát ( không kể các mạch vữa)

Hãy tính:

a)Diện tích phần lát gạch

b)Tìm số viên gạch cần mua để lát

5.Cho hình bên , biết :

-ABCD là hình vuông

-Hình tròn tâm O có bán kính 4cm. Diện tích phần tô đậm là ………

( Điền số thích hợp vào chỗ chấm )

ĐỀ SỐ 9

Phần 1

1.Điền số vào chỗ chấm:

a)5,216 m3 = … dm3

b)7,9dm3 = … cm3

c) 25 000cm3 = …dm3

d) 25 m3 = …cm3

150 000cm3 = … m3

897dm3 = … m3

9100 cm3 = … dm3

135 dm3 = … cm3

 

2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

1)Biểu đồ hình quạt này cho biết tỉ lệ số phần trăm số tiết các môn học trong tuần.

Từ biểu đồ, tính được số tiết môn Tiếng Việt chiếm:

A.42%                        B.100%                      C.33%                                D.67%

 

2)Cho hình tròn tâm O (hình bên) với AB dài 3cm thì:

 

a)Chu vi hình tròn là:

A.4,71cm                     B.9,42cm                             C.28,26cm

b)Diện tích hình tam giác ABC là:

A.2,25cm2                              B.4,5cm2                             C.9cm2

3)Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 10cm. Chu vi của hình đó là:

A.25,7cm                        B.7,85cm                   C.31,4cm                     D.39,25cm

Phần 2

1.a) Đặt tính rồi tính :

20 giờ 35 phút – 8 giờ 25 phút

12 phút 26 giây x 3

b) Tính :

4 giờ 40 phút + 14 giờ 20 phút : 2

2.Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 47 tổng số đo hai đáy.

a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông ?

b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài, phần diện tích còn lại thì trồng nhãn. Hãy tính diện tích trồng xoài, diện tích trồng nhãn .

3.Tính diện tích một hình tam giác có cạnh đáy là 2,5dm và bằng 57 chiều cao.

 

ĐỀ SỐ 10

Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước những câu trả lời đúng nhất

1.Hình tròn bên có :

a) Chu vi là 15,7cm

b) Chu vi là 7,85cm

c) Diện tích là 19,625cm2

d) Diện tích là 78,5cm2

2.A. Số: “Hai trăm linh năm mét khối”, được viết là:

a)2,5m3                 b) 250m3                    c) 0,25m3                      d) 205m3

B. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 0,22m3 = …….cm3

a) 2200               b) 220 000                   c) 22 000                 d) 20 200

C. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2m3 43dm3 = ….m3

a) 2,043           b) 243                c) 24,3                     d) 24,03

D. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 ngày rưỡi = … giờ

a) 84                   b) 72                   c) 62                     d) 86

3.Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:

a) 16dm2           b) 8dm2            c) 24dm2                  d) 32dm2

 

4.Hình trụ có:

a) Các mặt đáy là các hình vuông

b) Có hai mặt đáy là hai hình tròn và một mặt xung quanh

c) Có hai mặt đáy và hai mặt xung quanh

d) Có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh

5.Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình bên là :

a) 38                         b) 58                         c) 13                          d) 23

6.Số viết tiếp vào chỗ chấm là :

a) 114                        b) 34                         c) 134                          d) 72

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính 

a) 3 giờ 42 phút + 1 giờ 37 phút

b) 14 giờ 18 phút – 6 giờ 42 phút

c) 2 giờ 35 phút x 3

d) 35 giờ 40 phút : 5

2.Tìm y:

y : 24,68 = 32,4 + 67,6

16 : y = 1,28 : 0,1

3.Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó có đủ không khí cho một lớp học gồm 36 học sinh và 1 giáo viên hay không ? Biết mỗi người cần 4m3 không khí ?

4.Tìm giá trị của các biểu thức sau :

a) x + (2856 – x)

b) x – ( x – 6820)

 

ĐỀ SỐ 11

Phần 1

1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4m và 6,5m chiều cao là 10,5m . Diện tích hình thang là:

A.168m2                   B.84m2                    C.160m2                       D.78,75m2

b) Một hình tròn có bán kính à 8cm. Chu vi của hình tròn là:

A.50,24cm             B. 25,12cm               C.12,56 m                D. 200,96cm

c) Một hình tròn có đường kính 6dm. Diện tích hình tròn là:

A. 113,04dm2                                         B. 18,84dm2

C. 28,26dm2                                           D. 28,36dm2

d) Phân số 720 được viết thành phân số thập phân là :

A. 70200                           B. 35100                     C. 1440                      D. 7100

2.Ghi đúng Đ, sai S vào ô :

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6

b) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4

c) Chu vi của hình tròn có bán kính 3,6cm là 11,304cm

d) Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là 19,625dm2

3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…)

0,5m3 = …. dm3

15 408 cm3 = … dm3

2,7m3 = … dm3

940 000cm3 = … dm3

2cm3 = … dm3

45 dm3 = … dm3



 

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính :

21,76 x 2,05

75,95 : 3,5


2.Tính giá trị biểu thức :

(6,24 + 1,26) : 0,75

30,8 – 6,25 x 14,4 : 3

3.Tìm x :

3,75 : x = 15 : 10

3,2 x x = 22,4 x 8

4.Một phòng học dạng hình hộp hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi.

5.Tính diện tích phần tô đậm trên hình dưới đây. Biết rằng hình tròn tâm O có chu vi là 15,7m

ĐỀ SỐ 12

Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

1.Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:

a) 125                  b) 125dm                        c) 125dm2                  d) 125dm3

2.Số thích hợp viết vào chỗ trống để 650kg = … tấn là:

a)65                     b) 6,5                             c) 0,65                         d) 0,065

3.  25% của 120 là :

a) 25                             b) 30                       c) 300                           d) 480

4. Lớp 5A có 12 học sinh nam, chiếm 40% số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp đó là:

a) 12 : 100 x 40

b) 40 x 12 : 100

c) 40 : 12 x 100

d) 12 : 40 x100

5.Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

a) 21000                   b) 2100                   c) 210                          d) 2

6.Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

a) 10 phút                   b) 20 phút                   c) 30 phút                    d) 40 phút

7.Hình vẽ bên có tất cả số hình thang là:

a) 6 hình                    b) 7 hình                   c) 8 hình                      d) 9 hình

Phần 2

1.Điền số đúng vào chỗ dấu chấm (…)

19,76m3 = …dm3

2 năm 6 tháng = … tháng

5m3 6dm3 = …dm3

2 phút rưỡi = … giây

 

2.Đặt tính rồi tính

a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

c) 17,03 x 0,25

…………………………………..

…………………………………..

d) 10,6 : 4,24

…………………………………..

…………………………………..

3.Tính giá trị biểu thức:

a) 8,5 x ( 1,32 + 3,84 ) – 0,8

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b) 23 + 34 : 3

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

4.Tìm x :

x : 4,9 = 3,5

…………………………

…………………………

2,6 x x = 22,178

…………………………

…………………………

5.Một bể cá hình chữ nhật có chiều dài 0,5m; chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48 lít nước và mực nước bể lên tới 45  chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu dm ?

ĐỀ SỐ 13

Phần 1

1.Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng

*Số điền vào chỗ chấm (…) là :

A.1) 6,8dm3 = …cm3

a)68                             b) 680                                c) 6800

B.1) 34 m3 = …dm3

a) 75   ...

3

đăng ít thôi đc ko :)?

5 tháng 3 2022

đăng nhiều quá ko ai giải đâu