K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2022

B

12 tháng 2 2022

b

24 tháng 11 2021

Các nhịp lẻ hít vào, các nhịp chẵn thở ra

  Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm chậm hơn: A. Động tác vươn thở, động tác thăng bằng. B. Động tác vươn, động tác chân. C. Động tác vươn thở, động tác điều hoà. D. Động tác vươn thở, động tác lưng bụng. Bài thể dục phát triển chung lớp 5 thường được tập mấy lần 8 nhịp? * 1 điểm A. 1 lần 8 nhịp. B. 2 Lần 8 nhịp. C. 3 Lần 8 nhịp. D. 4 lần 8 nhịp Bài thể dục...
Đọc tiếp

 

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm chậm hơn: A. Động tác vươn thở, động tác thăng bằng. B. Động tác vươn, động tác chân. C. Động tác vươn thở, động tác điều hoà. D. Động tác vươn thở, động tác lưng bụng. Bài thể dục phát triển chung lớp 5 thường được tập mấy lần 8 nhịp? * 1 điểm A. 1 lần 8 nhịp. B. 2 Lần 8 nhịp. C. 3 Lần 8 nhịp. D. 4 lần 8 nhịp Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 1: Đưa chân trái duỗi thẳng ra sau, đồng thời 2 tay dang ngang bàn tay sấp là động tác? A. Động tác tay. B. Động tác thăng bằng. C. Động tác chân. D. Động tác vươn thở. Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 2: Chân đứng sang ngang bằng vai, 2 tay vỗ trên cao là động tác? A. Động tác nhảy. B. Động tác điều hoà. C. Động tác chân. D. Động tác tay. Bài thể dục phát triển chung lớp 5: Có nhịp 4, nhịp 8 trở về tư thế đứng nghiêm (tư thế cơ bản) gồm các động tác? A. Động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, điều hoà B. Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, điều hoà. C. Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà. D. Động tác vươn thở, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà. Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 6: Đưa chân phải ra sau kiễng gót, đồng thời 2 tay dang ngang bàn tay ngữa là động tác? A. Động tác thăng bằng. B. Động tác vươn thở. C. Động tác chân. D. Động tác toàn thân. Bài thể dục phát triển chung lớp 5 gồm mấy động tác? A. Có 7 động tác. B. Có 8 động tác. C. Có 9 động tác. D. Có 10 động tác. Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm nhanh hơn: A. Đông tác tay. B. Động tác toàn thân. C. Động tác vặn mình. D. Động tác nhảy Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 5: Chân sang ngang bằng vai, đồng thời 2 tay vỗ trên cao là động tác nào? A. Động tác tay. B. Động tác chân. C. Động tác toàn thân. D. Động tác nhảy. Bài thể dục phát triển chung lớp 5 có động tác số 5 là: A. Động tác toàn thân. B. Động tác vặn mình. C. Động tác chân. D. Động tác lưng bụng.

                                      làm đi mik tick

0
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm chậm hơn:A. Động tác vươn thở, động tác thăng bằng.B. Động tác vươn, động tác chân.C. Động tác vươn thở, động tác điều hoà.D. Động tác vươn thở, động tác lưng bụng.Bài thể dục phát triển chung lớp 5 thường được tập mấy lần 8 nhịp?A. 1 lần 8 nhịp.B. 2 Lần 8 nhịp.C. 3 Lần 8 nhịp.D. 4 lần 8 nhịpBài thể dục phát triển chung lớp...
Đọc tiếp

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm chậm hơn:

A. Động tác vươn thở, động tác thăng bằng.

B. Động tác vươn, động tác chân.

C. Động tác vươn thở, động tác điều hoà.

D. Động tác vươn thở, động tác lưng bụng.

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 thường được tập mấy lần 8 nhịp?

A. 1 lần 8 nhịp.

B. 2 Lần 8 nhịp.

C. 3 Lần 8 nhịp.

D. 4 lần 8 nhịp

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 1: Đưa chân trái duỗi thẳng ra sau, đồng thời 2 tay dang ngang bàn tay sấp là động tác?

A. Động tác tay.

B. Động tác thăng bằng.

C. Động tác chân.

D. Động tác vươn thở.

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 2: Chân đứng sang ngang bằng vai, 2 tay vỗ trên cao là động tác?

A. Động tác nhảy.

B. Động tác điều hoà.

C. Động tác chân.

D. Động tác tay.

Bài thể dục phát triển chung lớp 5: Có nhịp 4, nhịp 8 trở về tư thế đứng nghiêm (tư thế cơ bản) gồm các động tác?

A. Động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, điều hoà

B. Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, điều hoà.

C. Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà.

D. Động tác vươn thở, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà.

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 6: Đưa chân phải ra sau kiễng gót, đồng thời 2 tay dang ngang bàn tay ngữa là động tác? *

1 điểm

A. Động tác thăng bằng.

B. Động tác vươn thở.

C. Động tác chân.

D. Động tác toàn thân.

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 gồm mấy động tác? *

1 điểm

A. Có 7 động tác.

B. Có 8 động tác.

C. Có 9 động tác.

D. Có 10 động tác.

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm nhanh hơn: *

1 điểm

A. Đông tác tay.

B. Động tác toàn thân.

C. Động tác vặn mình.

D. Động tác nhảy

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 5: Chân sang ngang bằng vai, đồng thời 2 tay vỗ trên cao là động tác nào? *

1 điểm

A. Động tác tay.

B. Động tác chân.

C. Động tác toàn thân.

D. Động tác nhảy.

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 có động tác số 5 là: *

1 điểm

A. Động tác toàn thân.

B. Động tác vặn mình.

C. Động tác chân.

D. Động tác lưng bụng.

1
16 tháng 1 2022

nhanh!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm chậm hơn:A. Động tác vươn thở, động tác thăng bằng.B. Động tác vươn, động tác chân.C. Động tác vươn thở, động tác điều hoà.D. Động tác vươn thở, động tác lưng bụng.Bài thể dục phát triển chung lớp 5 thường được tập mấy lần 8 nhịp? *1 điểmA. 1 lần 8 nhịp.B. 2 Lần 8 nhịp.C. 3 Lần 8 nhịp.D. 4 lần 8 nhịpBài thể...
Đọc tiếp

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm chậm hơn:
A. Động tác vươn thở, động tác thăng bằng.
B. Động tác vươn, động tác chân.
C. Động tác vươn thở, động tác điều hoà.
D. Động tác vươn thở, động tác lưng bụng.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 thường được tập mấy lần 8 nhịp? *
1 điểm
A. 1 lần 8 nhịp.
B. 2 Lần 8 nhịp.
C. 3 Lần 8 nhịp.
D. 4 lần 8 nhịp
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 1: Đưa chân trái duỗi thẳng ra sau, đồng thời 2 tay dang ngang bàn tay sấp là động tác?
A. Động tác tay.
B. Động tác thăng bằng.
C. Động tác chân.
D. Động tác vươn thở.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 2: Chân đứng sang ngang bằng vai, 2 tay vỗ trên cao là động tác?
A. Động tác nhảy.
B. Động tác điều hoà.
C. Động tác chân.
D. Động tác tay.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5: Có nhịp 4, nhịp 8 trở về tư thế đứng nghiêm (tư thế cơ bản) gồm các động tác?
A. Động tác vươn thở, tay, chân, lưng bụng, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, điều hoà
B. Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, điều hoà.
C. Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà.
D. Động tác vươn thở, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 6: Đưa chân phải ra sau kiễng gót, đồng thời 2 tay dang ngang bàn tay ngữa là động tác?
A. Động tác thăng bằng.
B. Động tác vươn thở.
C. Động tác chân.
D. Động tác toàn thân.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 gồm mấy động tác?
A. Có 7 động tác.
B. Có 8 động tác.
C. Có 9 động tác.
D. Có 10 động tác.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác nào có nhịp đếm nhanh hơn:
A. Đông tác tay.
B. Động tác toàn thân.
C. Động tác vặn mình.
D. Động tác nhảy
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 động tác có nhịp 5: Chân sang ngang bằng vai, đồng thời 2 tay vỗ trên cao là động tác nào?
A. Động tác tay.
B. Động tác chân.
C. Động tác toàn thân.
D. Động tác nhảy.
Bài thể dục phát triển chung lớp 5 có động tác số 5 là:
A. Động tác toàn thân.
B. Động tác vặn mình.
C. Động tác chân.
D. Động tác lưng bụng.

2
16 tháng 1 2022

j vậy bn

17 tháng 1 2022

ok cảm ơn bạn

mn giúp mk vs ạ, gấp lắm ạCâu 2. Khi tập hợp hàng dọc, khoảng cách giữa các hàng là bao nhiêu?Câu 3. Khi tập hợp hàng ngang, khoảng cách giữa các hàng là bao nhiêu?Câu 4. Khi thực hiện động tác vươn thở bài TD với cờ những nhịp nào hít vào?Câu 5. Khi thực hiện động tác vươn thở bài TD với cờ những nhịp nào thở ra?Câu 9. Cần phân phối sức khi chạy bền như thế nào?Câu 10. Để tiến hành tập luyện TDTT cho tốt,...
Đọc tiếp

mn giúp mk vs ạ, gấp lắm ạ

Câu 2. Khi tập hợp hàng dọc, khoảng cách giữa các hàng là bao nhiêu?

Câu 3. Khi tập hợp hàng ngang, khoảng cách giữa các hàng là bao nhiêu?

Câu 4. Khi thực hiện động tác vươn thở bài TD với cờ những nhịp nào hít vào?

Câu 5. Khi thực hiện động tác vươn thở bài TD với cờ những nhịp nào thở ra?

Câu 9. Cần phân phối sức khi chạy bền như thế nào?

Câu 10. Để tiến hành tập luyện TDTT cho tốt, trước khi tập các em nên ăn uống như thế nào?

Câu 11.Trong quá trình tập luyện hoặc kiểm tra thành tích. Nếu thấy sức khoẻ không bình thường thì các em cần phải làm gì?

Câu 16. Em hãy cho biết thực hiện động tác tâng cầu bằng đùi thì vị trí nào tiếp xúc với cầu?

Câu 19.Động tác nào bổ trợ chính cho kĩ thuật tâng cầu bằng mu bàn chân?

Câu 24. Tâng cầu bằng má trong bàn chân được thực hiện như thế nào?

Câu 25. Tâng cầu bằng má ngoài bàn chân được thực hiện như thế nào?

Câu 28. Làm thế nào để chuyền cầu về hướng đối diện bằng mu bàn chân?

Câu 33. Bật xa tại chỗ thì thực hiện bật bằng một chân hay hai chân?

Câu 36. Chiều cao của lưới sân cầu lông là bao nhiêu?

Câu 37. Có bao nhiêu giai đoạn trong kĩ thuật nhảy xa?

Câu 38. Nêu thứ tự từng giai đoạn trong kĩ thuật nhảy xa?

Câu 39. Trong khi kiểm tra nhảy xa, mỗi HS được thực hiện tối đa bao nhiêu lần nhảy?

Câu 40. Làm thế nào để hạn chế chấn thương trong quá trình tập luyện và hoạt động TDTT?

0
24 tháng 7 2023

Tham khảo!

- Khi em tập thể dục, có sự tham gia của các hệ cơ quan gồm: hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ thần kinh, hệ bài tiết, hệ nội tiết, hệ vận động.

- Khi tập thể dục, sự bài tiết mồ hôi, nhịp thở và nhịp tim đều tăng.

Giải thích: Khi tập thể dục, các tế bào cơ tăng cường hoạt động → Các tế bào cơ cần phải được cung cấp nhiều năng lượng hơn → Các tế bào cơ cần lượng oxygen và vật chất nhiều hơn để cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp tế bào, đồng thời, nhu cầu thải chất thải và carbon dioxide – sản phẩm của quá trình hô hấp tế bào cũng tăng lên. Do đó:

+ Nhịp thở nhanh hơn để đảm bảo cung cấp khí oxygen và đào thải khí carbonic.

+ Nhịp tim nhanh hơn để giúp máu vận chuyển khí oxygen và vật chất đến các tế bào cơ và vận chuyển khí carbonic và chất thải từ tế bào đi một cách kịp thời.

+ Quá trình chuyển hóa năng lượng cũng sinh nhiệt nên cơ thể nóng lên → Cơ thể toát nhiều mô hôi để giảm nhiệt giúp ổn định nhiệt độ của cơ thể

11 tháng 12 2021

 D. 2,3 ,4

10 tháng 6 2023

Khi hít thở vào lồng ngực sẽ phồng lên.

Khi hít thở ra lồng ngực sẽ xẹp xuống.

Câu 1. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằngA. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.B. một lần hít vào và hai lần thở ra.C. hai lần hít vào và một lần thở ra.D. một lần hít vào và một lần thở ra.Câu 2. Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?A. Tất cả các phương án còn lại       B. Khẩu cái mềm hạ xuốngC. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lênCâu 3. Loại cơ...
Đọc tiếp

Câu 1. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.

B. một lần hít vào và hai lần thở ra.

C. hai lần hít vào và một lần thở ra.

D. một lần hít vào và một lần thở ra.

Câu 2. Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại       B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên

Câu 3. Loại cơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của thực quản ?

A. Tất cả các phương án còn lại     B. Cơ dọc       C. Cơ vòng                      D. Cơ chéo

Câu 4. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml                  B. 800 – 1200 ml  C. 400 – 600 ml    D. 500 – 800 ml

Câu 5. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng            B. Thực quản C. Lưỡi            D. Khí quản

Câu 6. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ?

A. Hai bên mang tai               B. Dưới lưỡi  C. Dưới hàm       D. Vòm họng

Câu 7. Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng ?    A. Tất cả các phương án còn lại    B. Lipit           C. Vitamin      D. Nước

Câu 8. Nước bọt có pH khoảng

A. 6,5.                                     B. 8,1.                         C. 7,2.                         D. 6,8.

Câu 9. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?

A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn         B. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu

C. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành     D. Cơ liên sườn và cơ hoành

Câu 10. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?

A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

Câu 11. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ          B. Khí cacbônic          C. Khí ôxi        D. Khí hiđrô

Câu 12. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ?

A. 150 ml                    B. 200 ml                    C. 100 ml         D. 50 ml

Câu 13. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế

A. bổ sung.                  B. chủ động.                C. thẩm thấu.              D. khuếch tán.

Câu 14. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng

A. 2500 – 3000 ml.                 B. 3000 – 3500 ml.    C. 1000 – 2000 ml.      D. 800 – 1500 ml.

Câu 15. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu?

A. 500 – 700 ml.         B. 1200 – 1500 ml.  C. 800 – 1000 ml.          D. 1000 – 1200 ml.

Câu 16. Khi chúng ta thở ra thì

A. cơ liên sườn ngoài co.                               B. cơ hoành co.

C. thể tích lồng ngực giảm.                            D. thể tích lồng ngực tăng.

Câu 17. Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây ?

A. Khoang miệng       B. Dạ dày        C. Ruột non     D. Tất cả các phương án trên

Câu 18. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành 

A. glixêrol và vitamin.                                   B. glixêrol và axit amin.

C. nuclêôtit và axit amin.                               D. glixêrol và axit béo.

Câu 19. Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ?

A. Vitamin                  B. Ion khoáng C. Gluxit           D. Nước

Câu 20. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?

A. Tuyến tuỵ               B. Tuyến vị   C. Tuyến ruột                D. Tuyến nước bọt

Câu 21. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Lipaza         B. Mantaza                C. Amilaza       D. Prôtêaza

Câu 22. Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn ?

A. Răng cửa                            B. Răng hàm       C. Răng nanh          D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 23. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Lactôzơ         B. Glucôzơ               C. Mantôzơ                   D. Saccarôzơ

Câu 24. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng

A. dung tích sống của phổi.                            B. lượng khí cặn của phổi. 

C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.

Câu 25. Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn?    A. Axit nuclêic                       B. Lipit                       C. Vitamin                  D. Prôtêin

Câu 26. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Thực quản      B. Ruột già  C. Dạ dày                    D. Ruột non 

Câu 27. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá?

A. Dạ dày                     B. Ruột non                C. Ruột già      D. Thực quản

Câu 28. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?

A. Tá tràng      B. Thực quản  C. Hậu môn      D. Kết tràng

Câu 29. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào ?

A. Ruột thừa      B. Ruột già   C. Ruột non      D. Dạ dày

Câu 30. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá?

A. Dạ dày           B. Thực quản                       C. Thanh quản             D. Gan

2
10 tháng 12 2021

Câu 1. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.

B. một lần hít vào và hai lần thở ra.

C. hai lần hít vào và một lần thở ra.

D. một lần hít vào và một lần thở ra.

Câu 2. Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại       B. Khẩu cái mềm hạ xuống

C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên

Câu 3. Loại cơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của thực quản ?

A. Tất cả các phương án còn lại     B. Cơ dọc       C. Cơ vòng                      D. Cơ chéo

Câu 4.  Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml                  B. 800 – 1200 ml  C. 400 – 600 ml    D. 500 – 800 ml

Câu 5. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng            B. Thực quản C. Lưỡi            D. Khí quản

Câu 6. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu ?

A. Hai bên mang tai               B. Dưới lưỡi  C. Dưới hàm       D. Vòm họng

Câu 7. Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng ?    A. Tất cả các phương án còn lại    B. Lipit           C. Vitamin      D. Nước

Câu 8. Nước bọt có pH khoảng

A. 6,5.                                     B. 8,1.                         C. 7,2.                         D. 6,8.

Câu 9. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?

A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn         B. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu

C. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành     D. Cơ liên sườn và cơ hoành

Câu 10. Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?

A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn

C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co

D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn

10 tháng 12 2021

Có cần làm nốt không ạ