Xếp các từ: Câu nói, ông đầu bếp, ngạc nhiên, ông, ở, nghĩ, và, với, ánh mắt, trìu mến, sự quý mên, tấm lòng, của, anh. Vào nhóm
1) Danh từ
2) Động từ:
3) Tính từ:
4) Quan hệ từ:
5) Đại từ:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Câu nói của anh Thành// làm cho ông đầu bếp rất ngạc nhiên. Đ
b, Ông chủ bếp và mọi người// nhìn anh Thành với một ánh mắt trìu mến, biểu hiện sự quý mến và khâm phục trước tấm lòng của anh. Đ
c, Trong những năm tháng ra đi nước ngoài tìm đường cứu nước,// dù Nguyễn Tất Thành// phải làm nhiều công việc nặng nhọc để sinh sống nhưng anh //vẫn không nản chí. G
dt:cổ tích
đt:hạnh phúc
tt:nóng bỏng
đại từ:ông ta:các cậu:tớ
Bài 1:
a) Gió thổi ào ào làm cho cây cối nghiêng ngả, bụi cuốn mù mịt rồi một trận mưa ào tới.
Bài 2:
- Danh từ: bây giờ, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, ông
- Động từ: đến, quên
- Tính từ: hiền từ, bạc, yêu thương, lo lắng
- Quan hệ từ: vẫn, từ, và
- Đại từ: tôi
p/s nha!
Điền từ các tác dụng nối hoặc các dấu câu thích hợp vào câu dưới đây(câu ghép)
a.Gió thổi ào ào làm cây cối nghiêng ngả,bụi cuốn mù mịt và một trận mưa ào tới.
Xác danh từ,động từ,tính từ,quan hệ từ,đại từ.
Đến bây giờ,tôi vẫn ko quên được khuôn mặt hiền từ,mái tóc bạc,đôi mắt đầy yêu thương và lo lắng của ông.
Trạng từ : bây giờ.
Danh từ : tôi, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, ông.
Động từ : quên, yêu thương, lo lắng, đến.
Tính từ : hiền từ, bạc, đầy.
Quan hệ từ : và
Đại từ : tôi, ông.
Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :
- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ
- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái li ke
Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ
Tính từ : buồn , vui , trìu mến
Cụm danh từ :ngày xưa ,hai vợ chồng ông lão đánh cá,một túp lều nát trên bờ biển
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
t2 / t1 | T1 / T2 | s1 / s2 |
/ | ngày / | xưa / |
/ hai | vợ / chồng | ông lão đánh cá/ |
/ một | túp lều / | nát trên bờ biển / |
ai làm giúp mình bài này mình tick cho 10 tick
Danh từ là: khuôn mặt, mái tóc, giây phút, thành phố
Động từ là: lo lắng, ngạc nhiên, quan sát
Tính từ là: bạc trắng, hiền từ, xuất sắc
CHÚC EM HỌC TỐT
1 danh từ: ông đầu bếp,ánh mắt,tấm lòng,câu nói
2 động từ: ngạc nhiên,ở,nghĩ
3 tính từ : trìu mến,sự quý mến
4 quan hệ từ: và,với,của
5 đại từ: ông,anh
dong tu