K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2022

65x13:100=8,45kg
B

 

b: D

Câu 3: 

a: A

b: D

11 tháng 3 2022

b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
   A. 11 kg                B. 13 kg                C. 10 kg                 D. 12 kg 
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 m, độ dài đáy bằng  chiều cao.  Diện hình tam giác đó là: 
     A. 108 m2               B. 216m2              C. 54m2                 D. 113m2   
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
    A. 114m3                  B. 20,995m3           C. 18,5m3          D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m. 
Chu vi của mảnh đất là: 48cm

Thu gọn

a) 150 : 100 x 75 = 112,5 ( kg )

b) 125 : 100 x 84 = 105 ( kg )

c) 80 : 100 x 65 = 52 ( kg )

d) 100 : 100 x 25 = 25 ( kg )

^ - ^

28 tháng 12 2017

a bằng 225/2

b bằng 105

c bằng 52

d bằng 25

Chúc bạn học tốt nhé!!!

Câu 32:           8,54 tấn    =   …….kg      A.   854                      B.  85,4                        C.   8,540              D.8540 Câu 33.  0,5 tấn = .... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:                                        A.5000                       B. 50                          C. 500                   D.50000 Câu 34: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:    A.0,64                       B. 0,467              C....
Đọc tiếp

Câu 32:           8,54 tấn    =   …….kg

     A.   854                      B.  85,4                        C.   8,540              D.8540

Câu 33.  0,5 tấn = .... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:                                       

A.5000                       B. 50                          C. 500                   D.50000

Câu 34: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:

   A.0,64                       B. 0,467              C. 0,647                      D. 0,746                     

Câu 35: 23 m2 = …… ha. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A.0,0023                       B. 0,023              C. 0,23                      D. 230                     

Câu 36:  Tìm x,  biết 15392 :  X  =  32. Vậy x = ........                                

A. 492544                      B. 4810                     C. 481                      D. 841                     

Câu 37: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp X và Y sao cho X < 50,67 < Y

   A. X = 49 và Y = 50                                                    B.  X = 49 và Y = 51
  C.  X = 50 và Y = 51                                                    D.  Không tìm được

Câu 38: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8

A. 8,09 ;  8,89 ;  9,08 ;  9,13 ;  9,31 ;  9,8

B. 8,89 ;  9,08 ;  9,13 ;  8,09 ;  9,31 ;  9,8

C. 9,8 ;  9,31 ;  9,13;  9,08 ;  8,89;  8,09                     

Câu 39: Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:

       A. 4,963                                     B. 4,693                                    C. 4,639

Câu 40: So sánh hai số thập phân: 3,71 và 3,685

       A. <                                     B. >                                    C. =

Câu 41: 3m25dm2 = ………..m2

     A. 3,5                        B. 3,05                       C. 30,5                      D. 305

Câu 42: Kết quả của phép tính   :  là:

A.                                    B.                         C.                           D.

1
6 tháng 11 2023

Câu 32: D

Câu 33: C

Câu 34: B

 

4 tháng 1 2022

D

Theo đề, ta có hệ phương trình;

\(\left\{{}\begin{matrix}5a+6b=8.45\\2a+3b=4.1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5a+6b=8.45\\4a+6b=8.2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.25\\b=1.2\end{matrix}\right.\)

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC làA.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () làA.  g. B.  g. C.  g. D.  g.Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe làA. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc làA. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.Câu 5: Nguyên tử khối của...
Đọc tiếp

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là

A.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.

Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là

A.  g. B.  g. C.  g. D.  g.

Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là

A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.

Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là

A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.

Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.

B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.

C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.

D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.

Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O. 

Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.

Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .

Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.

Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.

0
16 tháng 11 2016

ĐÂY LÀ TOÁN TRẮC NGHIỆM LỚP 5 TẬP 1 MÀ , MÌNH LÀ HẾT RỒI , RA B !