K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2021

6 tháng 10 2021

C

6 tháng 10 2021

Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á, phân bố chủ yếu ở đồng bằng Lưỡng Hà, các đồng bằng của bán đảo A-ráp và vùng vịnh Pec-xích.

=>đáp án C. tây nam á

25 tháng 12 2021

Chọn C

3 tháng 3 2022

đáp án là: c. đông á, nam á

Câu 7: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào? A. Đông Nam Á.                                                                    B. Tây Nam ÁC. Trung Á.                                                                            D. Nam ÁCâu 8: Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào?A. Sơn nguyên Đê-can.                                                          B. Sơn nguyên Trung Xi-bia.C. Sơn nguyên Tây...
Đọc tiếp

Câu 7: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào? 

A. Đông Nam Á.                                                                    B. Tây Nam Á

C. Trung Á.                                                                            D. Nam Á

Câu 8Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào?

A. Sơn nguyên Đê-can.                                                          B. Sơn nguyên Trung Xi-bia.

C. Sơn nguyên Tây Tạng.                                                      D. Sơn nguyên Iran.

Câu 9Các khoáng sản chủ yếu của châu Á là

A. dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm.       

B. kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh.

C. dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc.

D. khoáng sản vật liệu xây dựng (sét, cao lanh, đá vôi..).

Câu 10Đỉnh núi Everest (8848 m) cao nhất thế giới nằm trên dãy núi nào sau đây của châu Á?

A. Dãy Hi-ma-lay –a.                                                             B. Dãy Côn Luân.

C. Dãy U-ran.                                                                         D. Dãy Đại Hùng An.

Câu 11: Các đồng bằng lớn ở châu Á có đặc điểm chung là gì?

A. do phù sa biển hình thành .                                              

B. do quá trình băng hà tạo thành.

C. do phù sa các con sông lớn tạo thành.     

D. do vận động kiến tạo làm hạ thấp địa hình miền núi.

Câu 12: Các đồng bằng lớn ở châu Á chủ yếu được hình thành do

A. phù sa các con sông lớn.                                                   B. quá trình băng hà. 

C. phù sa biển.                                                                        D. sự nâng lên của thềm lục địa.

Câu 13: Ranh giới tự nhiên giữa châu Á với châu Âu là

A. Sông Ô-bi.                                                                         B. Dãy U-ran.

C. Biển Địa Trung Hải.                                                          D. Dãy Cap-ca.

5
22 tháng 11 2021

Câu 7: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào? 

A. Đông Nam Á.                                                                    B. Tây Nam Á

C. Trung Á.                                                                            D. Nam Á

Câu 8Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào?

A. Sơn nguyên Đê-can.                                                          B. Sơn nguyên Trung Xi-bia.

C. Sơn nguyên Tây Tạng.                                                      D. Sơn nguyên Iran.

Câu 9Các khoáng sản chủ yếu của châu Á là

A. dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm.       

B. kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh.

C. dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc.

D. khoáng sản vật liệu xây dựng (sét, cao lanh, đá vôi..).

Câu 10Đỉnh núi Everest (8848 m) cao nhất thế giới nằm trên dãy núi nào sau đây của châu Á?

A. Dãy Hi-ma-lay –a.                                                             B. Dãy Côn Luân.

C. Dãy U-ran.                                                                         D. Dãy Đại Hùng An.

Câu 11: Các đồng bằng lớn ở châu Á có đặc điểm chung là gì?

A. do phù sa biển hình thành .                                              

B. do quá trình băng hà tạo thành.

C. do phù sa các con sông lớn tạo thành.     

D. do vận động kiến tạo làm hạ thấp địa hình miền núi.

Câu 12: Các đồng bằng lớn ở châu Á chủ yếu được hình thành do

A. phù sa các con sông lớn.                                                   B. quá trình băng hà. 

C. phù sa biển.                                                                        D. sự nâng lên của thềm lục địa.

Câu 13: Ranh giới tự nhiên giữa châu Á với châu Âu là

A. Sông Ô-bi.                                                                         B. Dãy U-ran.

C. Biển Địa Trung Hải.                                                          D. Dãy Cap-ca.

22 tháng 11 2021

A

Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?A. Phía bắc khu vực.                    B. Ven biển phía nam.C. Ven vịnh Pec – xích.                D. Ven biển Địa Trung Hải.Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á làA. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ...
Đọc tiếp

Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc khu vực.                    B. Ven biển phía nam.

C. Ven vịnh Pec – xích.                D. Ven biển Địa Trung Hải.

Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là

A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.

B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.

C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.

D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.

Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là

A. hơn1 tỉ tấn dầu.                         B. hơn 2 tỉ tấn dầu.

C. gần 1 tỉ tấn dầu.                       D. gần 2 tỉ tấn dầu.

Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là

A. công nghiệp luyện kim.                                 B. cơ khí, chế tạo máy.

C. khai thác và chế biến dầu mỏ.                      D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là

A. nóng ẩm.   B. lạnh ẩm.    C. khô hạn.    D. ẩm ướt.

Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt và ôn đới.             B. Nhiệt đới và ôn đới.

C. Nhiệt đới và cận nhiệt.            D. Ôn đới và hàn đới.

Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á.       B. Đông Á.     C. Bắc Á.      D. Trung Á.

Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?

A. Vịnh biển Đỏ.                                           B. Vịnh Bengan.

C. Vịnh biển Địa Trung Hải.                        D. Vịnh biển Đen.

Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là

A. sơn nguyên Đê-can.                     B. đồng bằng Ấn – Hằng.

C. dãy Hi-ma-lay-a.                          D. bán đảo A-ráp.

Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?

A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.

B. Nằm ở phía bắc.

C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.

D. Nằm ở biển A – rap.

Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là

A. sơn nguyên Đê-can.                   B. bán đảo A-ráp.

C. đồng bằng Ấn – Hằng.              D. hoang mạc Tha.

Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?

A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.

B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.

C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.

D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.

Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là

A. sông Ấn – Hằng.                  B. dãy Hi-ma-lay-a.

C. biển A-rap.                          D. dãy Bu-tan.

Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là

A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.

B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.

C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.

D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.

Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu

A. nhiệt đới gió mùa.                B. cận nhiệt đới gió mùa.

C. ôn đới lục địa.                       D. ôn đới hải dương.

Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là

A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.

B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.

C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.

D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.

Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?

A. Khí hậu.    B. Thủy văn.    C. Thổ nhưỡng.     D. Địa hình.

Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là

A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.

B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.

C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.

D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.

Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là

A. Hồi giáo và Phật giáo.                          B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo.            D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là

A. Pa-ki-xtan.     B. Ấn Độ.      C. Nê-pan.         D. Bu-tan.

Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là

A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á

B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.

C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.

D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.

Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là

A. Trung Quốc, Đài Loan.       B. Trung Quốc, Triều Tiên.

C. Nhật Bản, Hải Nam.            D. Nhật Bản, Triều Tiên.

Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là

A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.

B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.

C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.

D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.

Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?

A. Trung Quốc    B. Nhật Bản     C. Hàn Quốc     D. Nhật Bản

Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?

A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.

B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.

C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.

D. Tất cả đều sai.

Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:

A. Thảo nguyên khô                         B. Hoang mạc

C. Bán hoang mạc                                      D. Tất cả các cảnh quan trên.

Câu 48 :  Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?

A.  Sông Ấn                                      B. Trường Giang

C.  A Mua                               D.  Hoàng Hà.

Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?

A. Hàn Quốc        B. Trung Quốc    C. Nhật Bản          D.  Triều Tiên.

nèo các đồng chí ơi, giúp tui típ nèo ít lắm =)))(hè hè hè ta sẽ gít các ngưi =)))

6
1 tháng 3 2022

 tách ra đồng chí ơi=))))

1 tháng 3 2022

à nhầm d

22d

8 tháng 8 2023

Tham khảo

- Trữ lượng dầu mỏ:

+ Tây Nam Á được biết đến là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn. Theo số liệu thống kê của Tập đoàn dầu khí BP, tính đến năm 2020, tổng trữ lượng dầu mỏ đã được xác định ở khu vực Tây Nam Á đạt 113,2 tỉ tấn (chiếm khoảng 46.3% so với tổng trữ lượng dầu mỏ của thế giới).

+ Nhiều quốc gia trong khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu lớn, như: A-rập Xê-út (trữ lượng 40,9 tỉ tấn, chiếm khoảng 16,7% so với thế giới); I-ran (trữ lượng 21,7 tỉ tấn, chiếm khoảng 8.9% so với thế giới); I-rắc (trữ lượng 19,6 tỉ tấn, chiếm khoảng 8.1% so với thế giới); Cô-oét (trữ lượng 14 tỉ tấn, chiếm khoảng 5.7% so với thế giới),…

- Sản lượng khai thác:

+ Trong giai đoạn từ năm 1970 - 2020, sản lượng dầu thô khai thác của khu vực Tây Nam Á liên tục tăng. Năm 2020, sản lượng dầu thô khai thác được của khu vực này đạt 1297.3 triệu tấn, gấp 1.87 lần so với năm 1970 và chiếm khoảng 31.1% tổng sản lượng dầu thô khai thác được của toàn thế giới. Ả-rập Xê-xút, I-ran, I-rắc, Cô-oét,… là những quốc gia dẫn đầu về sản lượng dầu thô khai thác được của khu vực Tây Nam Á.

+ Tây Nam Á cũng là khu vực có sản lượng dầu thô xuất khẩu lớn. Năm 2020, sản lượng dầu thô xuất khẩu của khu vực này đạt 874,9 triệu tấn (chiếm khoảng 41.5% so với thế giới). Các nước dẫn đầu về sản lượng xuất khẩu dầu thô ở Tây Nam Á là: Ả-rập Xê-xút, I-ran, Cô-oét,…

 

- Các giải pháp khai thác hiệu quả tài nguyên dầu mỏ ở khu vực Tây Nam Á

+ Thứ nhất, đẩy mạnh công tác tìm kiếm, thăm dò nhằm gia tăng trữ lượng và sản lượng khai thác dầu khí tại các khu vực tiềm năng, nước sâu, xa bờ gắn với nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển.

+ Thứ hai, nâng cao hệ số thu hồi dầu, tận thu các mỏ nhỏ, khối sót cận biên. Rà soát, có chiến lược chủ động và hiệu quả trong hợp tác về tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí ở nước ngoài.

+ Thứ ba, phát triển công nghiệp khí; ưu tiên đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ nhập khẩu và tiêu thụ khí tự nhiên hóa lỏng (LNG).

+ Thứ tư, tiếp tục thu hút đầu tư trong lĩnh vực lọc - hóa dầu theo hướng chế biến sâu, nâng cao chất lượng sản phẩm xăng dầu, chủ động đáp ứng tối đa nhu cầu trong nước và hướng đến xuất khẩu.

 Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?A. Bắc Á                                                  B. Nam Á                                              C. Tây Nam Á D. Đông Nam ÁCâu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?A. Nam Á                                                   B. Đông Nam ÁC. Đông Á                                          D. Cả 3 ý trênCâu 7 : Phần...
Đọc tiếp

 Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Bắc Á                                                 

B. Nam Á                                             

C. Tây Nam Á

D. Đông Nam Á

Câu 6: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc và nhiều con sông lớn là thuộc khu vực?

A. Nam Á                                                  

B. Đông Nam Á

C. Đông Á                                         

D. Cả 3 ý trên

Câu 7 : Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương.                    

B. Bắc Băng Dương.

C. Đại Tây Dương.                                

D. Ấn Độ Dương.

Câu 8: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:

A. Bắc Á, Nam Á và Tây Á          

B. ĐôngÁ, Tây Á và Bắc Á

C. Tây Á , Đông Nam Á và Trung Á

D. Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á

Câu 9: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

A. Thái Lan, Việt Nam                          

B. Trung Quốc, Ấn Độ

C. Ấn Độ, Mông Cổ                     

D. Nhật Bản, Trung Quốc

Câu 10: Kiểu khí hậu nhiệt đớigió mùa phân bố ở 

A. Tây Nam Á và Đông Nam Á             

B.  Đông Nam Á và Đông Á

C. Nam Á và Tây Nam Á                       

D.  Nam Á và Đông Nam Á

Câu 11: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc

A. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it                        

B. Nê-grô-it, Ô-tra-lô-it

C. Môn-gô-lô-it, Ô-tra-lô-it                     

D.Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it

Câu 12: Châu Á là châu lục có diện tích rộng

A. Nhất thế giới.                                               

B. Thứ hai thế giới.

C.Thứ ba thế giới.                                            

D. Thứ bốn thế giới.

Câu 13: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?

A. Do nước mưa.                                       B. Do băng tuyết tan.

C. Do nguồn nước ngầm dồi dào.              D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai?

A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.

B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.

C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.

D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.

Câu 15: Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là

A. Rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.

B. Chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.

C. Chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.

Câu 16.: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?

A. Ki-tô giáo                                             

B. Phật giáo

C. Hồi giáo                                               

D. Ấn Độ giáo

Câu 17: Vị trí chiến lược của Tây Nam Á được biểu hiện ở chỗ

A.Tiếp giáp với kênh đào Xuy-ê.

B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Phi.

C. Có nhiều loại khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.

D. Tiếp giáp với châu mĩ và châu đại dương.

Câu 18: Đại bộ phận Nam Á có khí hậu

A. Nhiệt đới.                                                     

B. Ôn đới núi cao.

C. Nhiệt đới gió mùa.                                       

D. Cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực Nam Á là

A. Dịch vụ du lịch.                                           

B. Sản xuất nông nghiệp.

C. Công nghiệp và du lịch.                               

D. Công nghiệp khai thác dầu mỏ.

Câu 20:  Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?

A. Hồi giáo và Phật giáo.                          

B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

C. Phật giáo và Ấn Độ giáo.                     

D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 21: Kiểu khí hậu khô hạn ở Chau Á có đặc điểm chung là:

A. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng ẩm            

B. Quanh năm nóng ẩm

C. Mùa đông lạnh có mưa,mùa hạ khô nóng      

D. Mùa đông lạnh khô,mùa hạ nóng khô

Câu 22: Năm 2002 châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên như thế nào so với thế giới?

A. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất thế giới          

B. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ nhì thế giới        

C. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ ba thế giới

D. Tỉ lệ tăng tự nhiên cao thứ tư thế giới

Câu 23: Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì:

A. Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu Phi

B. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn,có đường bờ biển dài

C. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ phì nhiêu

D. Châu Á có nhiều chủng tộc

Câu 24 : Hiện nay châu lục có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn châu Á ?

A. Châu Âu, Châu Đại Dương                              C. Châu Mĩ

B. Châu Phi                                                         D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Cảnh quan chủ yếu ở vùng nội địa châu Á và Tây Nam Á?

A. Bán hoang mạc, hoang mạc

B. Xa van, cây bụi gai.

C. Rừng thưa rụng lá và rừng ngập mặn

D. Rừng rậm nhiệt đới, xa van

Câu 26: Cảnh quan nào dưới đây là chủ yếu ở Việt Nam?

A. Xa-van

B. Rừng lá rộng

C. Rừng lá kim

D. Rừng nhiệt đới ẩm

Câu 27: Cây lương thực quan trọng của châu Á là ?

A. Lúa Gạo

B. Lúa mì

C. Ngô, khoai

D. Lúa mạch

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 29: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là:

A. Đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam.

B. Đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây.

C. Tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. Bắc – nam và vòng cung.

Câu 30: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á

   A. Hi-ma-lay-a

   B. Côn Luân

   C. Thiên Sơn

   D. Cap-ca

Câu 31: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?

   A.                            B. 5                         C.                             D. 7

Câu 32: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau, trong mỗi đới lại có sự phân thành các kiểu khí hậu do

   A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo

   B. Do lãnh thổ rất rộng.

   C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.

   D. Tất cả các ý trên.

Câu 33: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:

   A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.

   B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.

3
17 tháng 11 2021

D

16 tháng 11 2021

 C.A-rập-xê-út.

16 tháng 11 2021

C