câu 5: Đọc thầm câu tục ngữ dưới đây và hoàn thành bảng phía dưới để tìm ra các sự vật so sánh và từ so sánh: anh em như thể chân tay rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. _____________________________________ | sự vật 1 | từ so sánh | sự vật 2 | _____________________________________ |....................| ...................| ..........................| | | ____________________________________
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- đẹp, cao, khỏe ;
+ Đẹp như tiên.
+ Cao như cái sào.
+ Khỏe như voi.
- nhanh, chậm, hiền ;
+ Nhanh như thỏ.
+ Chậm như rùa.
+ Hiền như Bụt.
- trắng, xanh, đỏ;
+ Trắng như trứng gà bóc.
+ Xanh như tàu lá.
+ Đỏ như son.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a. Khách/ giật mình
C V
b. Lá cây/ xào xạc.
C V
c. Trời /rét.
C V
Mở rộng thành phần câu:
a. Vị khách đó/ giật mình.
C V
b. Những chiếc lá cây bàng/ rơi xào xạc
C V
c. Trời/ rét căm căm.
C V
So sánh, ta nhận thấy những câu mở rộng thành phần câu giúp thể hiện chi tiết, rõ ràng hơn so với các câu chưa mở rộng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Điền thêm từ ngữ thích hợp vào ô trống để tạo thành hình ảnh so sánh.
a) Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo thổi.
b) Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Xác định chủ ngữ và vị ngữ:
a. Khách/ giật mình
b. Lá cây/ xào xạc.
c. Trời /rét.
Mở rộng thành phần câu:
a. Vị khách đó/ giật mình.
b. Những chiếc lá cây bàng/ rơi xào xạc
c. Trời/ rét buốt.
Những câu mở rộng thành phần câu giúp thể hiện chi tiết, rõ ràng hơn so với các câu chưa mở rộng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Mặt chị được so sánh với lửa. So sánh về màu sắc.
b) Sợi ruy băng được so sánh với đôi cánh. So sánh về hoạt động.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
tham khảo
+ "Mực" : so sánh ngầm với những môi trường, những phần tử xấu xa, tiêu cực trong cuộc sống.
+ "Đèn" : so sánh ngầm với những điều tốt đẹp, tích cực.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Dùng hình thức so sánh thích hợp của các tính từ và trạng từ đã cho để hoàn thành các câu dưới đây:
1. Internet seems to be ________more modern than______media nowadays. modern
2. Is Malaysia______bigger___or__smaller________ than Vietnam? big - small
3. Vietnamese people are______as friendly_______as Malaysian people. friendly
4. Students should learn how to behave____better_______than now. well
5. Minh is the_____tallest_______member in our group. tall
6. An LX 125 is not as_________expensive as_________ a Spacy. expensive
7. My old school is much________bigger____than my new one. big
8. This is the______most exciting____________film that I have ever seen. exciting
9. Which is the________smallest________district in Ha Tinh? small
10. Women usually drive________more carefully___________than men do. carefully
11. I think learning English is______as interesting__________ as learning Vietnamese.
interesting
12. My father is the_________most generous_______man that I have known. generous
13. My room has______more___________furniture as his one. much
14. English tests are_______more difficult______than they were some years ago. difficult
15. My family spends______less_______on lighting than her family. little
16. Jeans may be cheaper and_______more fashionable________than other types of clothes.
fashionable
17. Thien Cam is________the nicest_____beach that we have ever been to. nice
18. The air in the industrialized areas isn't so______fresh as_____that in the countryside. fresh
19. There are_____more________natural disasters today than there used to be years ago. many
20. An energy-saving bulb is much________more economical_____ than an ordinary 100-watt light bulb. economical
mong mn giúp tớ nha!
Sự vật 1: anh em
Từ so sánh: như
Sự vật 2: chân tay