K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 5 2023

Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là:

  34 678 - 34 578 = 100

Vậy số cần điền vào chỗ... cho thích hợp là:

       34 578 - 100 = 34 478

Đáp số: 34 478 

34 478

 

27 tháng 5 2018

Đáp án: 45 phút

29 tháng 9 2018

b/.  3 4  giờ     = 45 phút

29 tháng 8 2018

3 4  phút = 45 giây

180 phút = 3 giờ

2 tháng 2 2017

Đáp án B

26 tháng 11 2021

đàp án b

29 tháng 12 2017

1 m 2  bằng 10000 c m 2

34 m 2  bằng 340000 c m 2

21 tháng 3 2018

3 4  giờ = 45 phút

1,4 giờ = 45 phút

19 tháng 3 2019

    1 2       ha   =   5000   m 2 1 100   ha   =   100   m 2   1 10 km 2   =   10   ha     3 4   km 2   =   75   ha

31 tháng 3 2017

200 m m 2   =   2 c m 2         34   000 h m 2   =   340 k m 2

5000 d m 2   =   50 m 2         190   000 c m 2   =   19 m 2

14 tháng 4 2019

28; 34; 41; 45 là : 37

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.42 m 34 cm = ….…………m56 m 29 cm = ….………… dm6 m 2 cm = ….………… m4352 m = ….………… km86,2 m = ….………… cm56308m = ….………… hm34,01dm = ….………… cm352 m = ….………… kmBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.47 kg = ………………… tấn 15tấn = …………………..kg34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.1cm2 =…………dm217mm2...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1cm2 =…………dm2
17mm2 =……………….cm2
2,12 cm2=…………….mm2
45cm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2
2,1m2 =……………cm2
7km2 5hm2 =………….km2
2m2 12cm2 =…………..cm2
34dm2 =……………….m2
90m2 200cm2 = ……. dm2

Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp

2
11 tháng 1 2022

42,34 m

562,9 dm

6,02 m

4,352 km

8620 cm

563,08 hm

340,1 cm

0,352 km

11 tháng 1 2022

'ngắn' quá bn