giúp em bài này vs mn, em đang cần gấp ạ
Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là tấn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
em dổi nó ra thành 1 dơn vị nhé
vd anh đổi 16 dm =160 cm anh có:
160cm 7 cm=167cm ta đôi nó sang phân số thành 167/100 vì 1 mét gấp 100 lần cm ta có
167:100=1,67[mét]
chú em làm bài tốt
a) 4m 7dm = 4,7m; 1m 8cm = 1,08m; 3dm 9mm = 0,309m; 6cm = 0,06m.
b) 8dm 2cm = 8,2dm; 3dm 4mm = 3,04dm; 72dm 6cm = 72,6dm; 45mm = 0,45dm.
c) 1kg 400g = 1,4kg; 2kg 50g = 2,05kg; 1kg 5g = 1,005kg; 780g = 0,78kg.
d) 3 tấn 200kg = 3,2 tấn; 4 tấn 25 kg = 4,025 tấn; 5 tấn 6 kg = 5,006 tấn; 930kg = 0,93 tấn; 2034kg = 2,034 tấn
~Học tốt~
a) 4m 7 dm = 4,7m
1m 8 cm = 1,08m
3dm 9 mm = 0,309m
6cm = 0,06 m
b) 8dm 2 cm = 8,2 dm
3dm 4mm = 3,04 dm
72dm 6 cm = 72,6 dm
45mm = 0,45 dm
c) 1kg 400g = 1,4 kg
2kg 50g = 2,05 kg
1kg 5 g = 1,005 kg
780g = 0,78 kg
d) 3 tấn 200 kg = 3,2 tấn
4 tấn 25 kg = 4,025 tấn
5 tấn 6 kg = 5,006 tấn
930 kg = 0,93 tấn
2034 kg = 2,034 tấn
Chúc bạn học tốt!!!
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét
12,5dm =125cm 31,06m =3106cm
0,348m = 34,8cm 0,782dm =7,82cm
2. Viết các số đo sau dưới dang số đo có đơn vị là ki-lô-gam
7,35 yến =73,5kg 42,39 tạ 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg 0,061 tạ = 6,1kg
3, Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông
7,2dm2 = 720cm2 14,31dm2 =1431cm2
0,045dm2 = 4,5cm2 30,0345dm2 = 3003,45cm2
4 . giải
Chiều dài HCN là :
12,34 x 4 = ..49,36...(Cm)
Chu vi HCN là "
( 12,34 + 49,36 ) x 2= 123,4 (cm )
Đpá số :...
Bài 1:
12,5 dm= 125 cm
31,06 m= 3106 cm
0,348 m= 34,8 cm
0,782 dm= 7,82 cm
Bài 2:
7,35 yến= 73,5 kg
42,39 tạ= 4239 kg
5,0123 tấn= 5012,3 kg
0,061 tạ= 6,1 kg
Bài 3:
7,2 dm2= 720 cm2
14,31 dm2= 1431 cm2
0,045 dm2= 4,5cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2
Bài 4:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12,34:4=3,085(cm)
Chu vị hình chữ nhật là:
(3,085 + 12,34) . 2=30,85(cm)
Đáp số:30,85cm
dấu chấm là dấu nhân nha
bài 1:
5208dm3 =......5,208.......m3 3m3 76dm3 =........3,076........m3
bài 2:
8460cm3 =.....8,46........dm3 6dm3 77cm3 =.......6,077........dm3
Bài 1:
5208dm3=5,208m3 3m3 76dm3=3,076m3
Bài 2:
8460cm3=8,46dm3 6dm3 77cm3=6,077dm3
Các số đó đâu bạn nhỉ?
\(#Badgirl\)
đây nek bn
Bài 4. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là tấn.
a) 21 tạ; 19 yến; 7 kg
b) 62 tấn 5 tạ; 12 tấn 5 yến; 3 tấn 22 kg