Bài 1 : Viết sô thập phân thích hợp vào chỗ chấm
24,7 dm = ...m 2,34 kg = .....tạ 345,04 m = ....km
123,08 cm = .....m 705 kg = .......... tấn 1450 g = ... kg
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
\(6,7dm^2\) \(0,234dm^2\) \(0,072dm^2\) \(406,005dm^2\)
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
\(23m^27cm^2=.....cm^2\) \(23m^27cm^2=.....m^2\)
4 tấn 34kg = ......kg 4 tấn 34kg = ...........tấn
Bài 4 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
5,6 tấn = 5600 kg
.....tấn = 762 kg
3,15 tấn = .....kg
.......tấn = 67 kg
0,042 tấn = ....kg