K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es

- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V

- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My brother lives (live) in the USA.

(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)

2. We have a dog.

(Chúng tôi có một chú chó.)

3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.

(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)

4. My house doesn’t have a yard.

(Nhà của tôi không có sân.)

5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.

(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)

6. Do they have a car? – Yes, they do.

(Họ có xe hơi không? - Có.)

Fill in the blanks with the words from the box.(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)fantasy           sign up              novel                      history                   drama club                    geography              literature               arts and crafts 1. My favorite subject is history. I like learning about people in the past.(Môn học yêu thích của tôi là lịch sử. Tôi thích học về con người trong quá khứ.)2. Harry Potter is a famous _________...
Đọc tiếp

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)

fantasy           sign up              novel                      history                   drama club                    geography              literature               arts and crafts

 1. My favorite subject is history. I like learning about people in the past.

(Môn học yêu thích của tôi là lịch sử. Tôi thích học về con người trong quá khứ.)

2. Harry Potter is a famous _________ series. Many people love the magical world in the books.

3. There are many_________projects before the holidays. You can learn how to make beautiful cards and decorations.

4. Her first _________is about her childhood in the south of India. Many people, especially girls and women, love it because they can see themselves in her story.

5. Why don't you _________for an outdoor activity? Being outdoors is great for your health.

6. Matt doesn't like _________. He thinks all the books he has to read in the class are boring.

7. We learn about different countries in _________class.

8. The _________is looking for actors for their new play.

 

2
18 tháng 2 2023

2. fantasy

3. arts and crafts

4. novel

5. sign up

6. literature

7. geography

8. drama club

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- fantasy (n): tưởng tượng

- sign up (v): đăng ký

- history (n): lịch sử

- drama club (np): câu lạc bộ kịch

- geography (n): địa lý

- literatute (n): văn học

- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ

20 tháng 2 2023

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời)

sad - funny (buồn >< vui)

awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời)

boring - exciting (nhàm chán >< thú vị)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. do

3. cleans

4. make

5. does

6. makes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Hey, Gina!

Let me tell you what housework we do in my home. I do the dishes. My sister Lucy cleans the kitchen. We make the beds, too. My mom does the shopping. My dad makes dinner.

What about your family? What housework do you do?

Bye!

Sasha

Tam dịch:

Này, Gina!

Mình kể cho bạn biết những công việc nhà chúng mình làm trong nhà của mình nhé. Mình rửa bát. Chị gái mình Lucy dọn dẹp nhà bếp. Chúng mình cũng dọn giường. Mẹ mình đi mua sắm. Bố mình nấu bữa tối.

Còn gia đình của bạn thì sao? Bạn làm những công việc nhà nào?

Tạm biệt!

Sasha

19 tháng 2 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

bánh mỳ kẹp vị phô mai

- từ Mỹ

- được làm từ thịt bò nướng, hành tây và phô mai

 

kebab

- từ Thổ Nhĩ Kỳ

- được làm từ thịt xiên nướng, thường là thịt cừu

 

paella

- từ Tây Ban Nha

- được làm từ hải sản, cơm và một ít rau củ

2: palace

3: bridge

4: crowded

5: peaceful

6: temperature

7: clean

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. palace (n): dinh thự

Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.

(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)

3. bridge (n): cây cầu

bridge helps people travel over rivers.

(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)

4. crowded (adj): đông đúc

I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.

(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)

5. peaceful (adj): yên bình

The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.

(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)

6. temperature (n): nhiệt độ

The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.

(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)

7. clean (adj): sạch sẽ

There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.

(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)

VocabularyFill in the blanks with the words from the box.(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)fireworks                get lucky money                 eat traditional foods                    talent showalways                 rarely                             food stands                           never 1. I rarelyeat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick.(Tôi hiếm khi ăn thức nhanh. Tôi không thích vị của nó và nó thường làm tôi phát...
Đọc tiếp

Vocabulary

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)

fireworks                get lucky money                 eat traditional foods                    talent show

always                 rarely                             food stands                           never

 1. I rarelyeat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick.

(Tôi hiếm khi ăn thức nhanh. Tôi không thích vị của nó và nó thường làm tôi phát ốm.)

2. My favorite part about Tết is to __________. I usually use it to buy new books.

3. I think you should participate in the __________. You can dance really well.

4. Mary __________waters her flowers before going to school. She waters them every morning.

5. I want to check out the __________. All the dishes look very tasty.

6. Let's watch __________together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.

7. We__________go out after eight. My dad doesn't think it's safe.

8. We __________such as stollen, a special cake, on Christmas Day.

 

2
19 tháng 2 2023

1. rarely

2. get lucky money

3. talent show

4. always

5. food stands

6. fireworks

7. never

8. eat traditional foods

nhận tiền lì xì,  chương trình tài năng,  luôn luôn,  trạm đồ ăn,  bắn pháo hoa,  không bao giờ,  ăn thức ăn truyền thống

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. having

2. going

3. going

4. playing

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?

Lisa: I'm free, why?

Friend: I'm (1) having a barbecue at my house. Do you want to come?

Lisa: Sure. What time?

Friend: Come to my house at 6:00

Lisa: I'm (2) going swimming with my sister then. Can I come at 6:30?

Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?

Lisa: I'm (3) going shopping with my morn in the morning.

Friend: I'm (4) playing badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?

Lisa: Sure. It sounds fun.

Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!

Lisa: Bye, thanks for inviting me.