K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số liền trước của 160 là:

A. 161        B. 150         C. 159          D. 170

b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:

A.24m         B.36 m         C. 10 m          D. 12 cm

c) 9m 8cm = .... cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 98         B. 908         C. 980           D. 9080

d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:

A. 15 lít       B. 49 lít         C. 56 lít          D. 65 lít

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

* Giá trị của biểu thức

2 + 8 x 5 = 50 □

32 : 4 + 4 = 12 □

Bài 3: Tính nhẩm

7 x 6 = .......              8 x 7 = ........

63 : 9 =.......              64 : 8 =.......

Bài 4: Đặt tính rồi tính

487 + 302         660 – 251         124 x 3            845 : 7

Bài 5: Tìm X:

a) X : 6 = 144               b) 5 x X = 375

Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?

6. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 2

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3

Học kỳ I năm học 2019-2020

(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).

63 : 7 = ......              35 : 5 = ..........

42 : 6 = ........             56 : 7 =

Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):

a) 235 2 =                 b) 630 : 7 =

Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).

a) 205 + 60 +3 = ...........      b) 462 + 7 – 40 = ................

Câu 4: (3 điểm)

Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?

Câu 5: (2 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

7. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 3

Bài kiểm tra học kì I

Môn thi: Toán - khối 3

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng

1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

A.100                B.799               C.744        D. 689

2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A. 924                B. 304              C.6          D. 912

3. 7m 3 cm = ....... cm:

A. 73                B. 703             C. 10             D. 4

4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

A. 75 quyển               B. 30 quyển              C. 60 quyển         D. 125 quyển

5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

A. 1/6              B. 1/7              C. 1/8            D. 1/9

6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?

A. 52dm           B.70cm              C.7dm           D. 70 dm

II/ Phần tự luận (6 điểm)

Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

267 + 125 – 278                          538 – 38 x 3

Bài 2. Tìm X: (2 điểm)

X : 7 = 100 + 8                      X x 7 = 357

Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? 

8. Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 4

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 3

Cuối kì I – Năm học: 2019-2020

Thời gian: 40 phút

Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

1) 856: 4 có kết quả là:

A. 214         B. 241                 C. 225

2) 64 x 5 có kết quả là:

A. 203         B. 320                  C. 415

3) 75+ 15 x 2 có kết quả là:

A. 180          B. 187                C. 105.

4) 7 gấp lên 8 lần được :

A64            B. 56                  C. 49

5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 24 m          B. 48 m              C. 135 m

6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:

A. 200           B.140               C.240.

7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ?

A. X = 3          B. X = 27           C. X = 18

8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?

A.4         B. 3               C.2

Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 526 + 147

b) 627- 459

c) 419 x 2 d)

d) 475 : 5

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Bài (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 55: 5 x 3

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

b) (12+ 11) x 3

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán 1/4 số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Tóm tắt 

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Giải:

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

0
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:...
Đọc tiếp

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

2
12 tháng 3 2022

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999

b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876

Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023

Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022

c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000

Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999;2098;2115;9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898

số lớn nhất là: 9989;

số bé nhất là: 8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8    B. 80    C. 800   D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354=6532

7940 – 4452=3488

1126 x 7=7882

4528 : 8=566

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4               1452 x 3 : 4

=800+344:4                              =4356:4

=800+86                                  =1089

=886

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6

y+8-3256=1248

y=1248+3256-8

y=4496

y : 7 x 9 = 7956

y:7=7956:9

y:7=884

y=884x7=6188

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

1 túi có số kg là:

     234:6=39(kg)

8 túi có số kg là:

    39x8=312(kg)

       Đ/s:...

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Chu vi hình chữ nhật là:

     45x4=180(m)

Nửa chu vi là:

    180:2=90(m)

Chiều rộng là:

     90-65=25(m)

       Đ/s:...

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Chiều rộng là:

      100:4=35(m)

Chu vi hình chữ nhật là:

      (45+35)x2=160(m)

          Đ/s:...

12 tháng 3 2022

dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999; 2098; 2115; 9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8

B. 80

C. 800

D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị

B. 860 đơn vị

C. 800 đơn vị

D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần

B. 200 lần

C. 84 lần

D. 20 lần

Bài 7:

                  Bài giải

Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:

        234 : 6 = 39 ( kg)

8 túi có số ki - lô - gam là:

        39 x 8 = 312 ( kg)

                Đ/S: 312 kg đường

Bài 8:

                 Bài giải

Chu vi hình chũ nhật là:

      45 x 4 = 180 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

       180 : 2 - 65 = 25 (m)

           Đ/S: 25 m

Bài 9:

                Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

        100 : 4 = 25 (m)

Chu vi hình chữ nhật là:

     ( 45 + 25) x 2 = 140 (m)

          Đ/S: 140 m

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu hỏi 1:2m 7cm = ... cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu hỏi 2:Tính: 912 : 3 – 78 = ..........Câu hỏi 3:Tính: 58cm x 4 - 75cm = .......cmCâu hỏi 4:Giá trị của biểu thức 36 x (304 - 295) - 471 : 3 là ........Câu hỏi 5:Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết chu vi hình chữ nhật là 126cm, chiều dài hình chữ nhật là 49cm. Tính chu vi hình...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu hỏi 1:


2m 7cm = ... cm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Câu hỏi 2:


Tính: 
912 : 3 – 78 = ..........

Câu hỏi 3:


Tính: 
58cm x 4 - 75cm = .......cm

Câu hỏi 4:


Giá trị của biểu thức 36 x (304 - 295) - 471 : 3 là ........

Câu hỏi 5:


Một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết chu vi hình chữ nhật là 126cm, chiều dài hình chữ nhật là 49cm. Tính chu vi hình vuông đó.
Trả lời: 
Chu vi hình vuông đó là.......... cm.

Câu hỏi 6:


Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. 
Trả lời: 
Số bị chia là .........

Câu hỏi 7:


Một cuốn sách dày 80 trang. Người ta đã dùng các chữ số để đánh số trang của quyển sách đó bắt đầu từ trang 1. Hỏi người ta đã phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số? 
Trả lời: 
Người ta đã phải dùng ....... chữ số

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu hỏi 8:


So sánh: 
870m : 6 + 80m ....... 2hm 15m

Câu hỏi 9:


So sánh: 
725 : 5 ........ 31 x 5 - 20

Câu hỏi 10:


Giá trị của biểu thức 37 x 5 - 37 x 3 + 37 x 8 là 

     .......................

    2
    11 tháng 1 2016

    1) 207 cm

    2) 226

    3) 167 cm

    4) 185

    5) 56 cm vuông

    Còn lại bạn tự làm nhé

    17 tháng 1 2016

    (1) 207 , (2) 226, (3) 157, (4) 185 , (5) 56, (6) 918 ,(7) 169, (8) > ,(9) >, (10) 370.

    Bài 1: Tìm xa. x - 452 = 77 + 48b. x + 58 = 64 + 58c. x - 1 – 2 – 3 – 4 = 0Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại.Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. ở A có cột mốc ghi số 0...
    Đọc tiếp

    Bài 1: Tìm x

    a. x - 452 = 77 + 48

    b. x + 58 = 64 + 58

    c. x - 1 – 2 – 3 – 4 = 0

    Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?

    Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại.

    Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km ... đến B cỳ cột mốc ghi số 102 km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào?

    Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m?

    Bài 6: An, Bình, Hoà được cụ giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?

    Bài 7: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:

    a) 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5

    b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3)

    c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26

    Bài 8: Bạn An viết dãy số: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1... (Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại đến số 1, ...) Hỏi:

    a. Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0?

    b. Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số 0?

    Bài 9: Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?

    Bài 10: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?

    Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó.

    Bài 12: Anh đi từ nhà đến trường hết giờ. Em đi từ nhà đến trường hết giờ. Hỏi ai đi nhanh hơn? Nếu em đi học mà đi trước anh 5 phút thì anh có đuổi kịp em không? Nếu có, thì đuổi kịp chỗ nào trên quãng đường đó?

    Bài 13: Tính giá trị của biểu thức :

    a) 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 34 + 36 + 38 + 40

    b) 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 35 + 37 + 39

    Bài 14: Hiện tại em học lớp 1, còn anh học lớp 6. Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy lớp, biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp?

    Bài 15: Gia đình bạn Bình có 3 người thì bình quân mỗi người thu nhập được 250 nghìn đồng một tháng. Nếu gia đình bạn Bình thêm 3 người nữa mà tổng thu nhập không thay đổi thì bình quân mỗi người thu nhập được bao nhiêu nghìn đồng một tháng?

    Bài 16: Một hình chữ nhật có 2 lần chiều rộng thì hơn chiều dài 5m. Nhưng 2 lần chiều dài lại hơn 2 lần chiều rộng 10m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

    Bài 17: Lúc đầu nhà trường thuê 3 xe ô tô để chở vừa đủ 120 học sinh khối lớp 3 đi tham quan. Sau đó có thêm 80 học sinh khối lớp 4 đi cùng. Hỏi phải thuê tất cả bao nhiêu ô tô cùng loại để chở học sinh khối lớp 3 và khối lớp 4 đi tham quan.

    Bài 18: Biết 1/3  tấm vải đỏ dài bằng 1/4 tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu m?

    5
    15 tháng 4 2020

    CÓ AI TRẢ LÒI KO,HÃY LÀM VÀ CHO MÌNH BIẾT NHÉ,BYE.

    15 tháng 4 2020

    Trả lời :

    - Bạn gửi từng bài một.

    - Chúc học tốt !

    - Tk cho mk nha !

    Bài 1: Tìm xa) x - 452 = 77 + 48b) x + 58 = 64 + 58c) x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại.Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. Ở A có cột mốc ghi số 0 km là...
    Đọc tiếp

    Bài 1: Tìm x

    a) x - 452 = 77 + 48

    b) x + 58 = 64 + 58

    c) x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0

    Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?

    Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại.

    Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. Ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km ... đến B thì cột mốc ghi số 102 km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào?

    Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m?

    Bài 6: An, Bình, Hoà được cụ giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?

    Bài 7: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:

    a) 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5

    b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3)

    c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26

    Bài 8: Bạn An viết dãy số: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1...(Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại đến số 1, ...) Hỏi:

    a) Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0?

    b) Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số 0?

    Bài 9: Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?

    Bài 10: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?

    Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó.

    Bài 12: Anh đi từ nhà đến trường hết 1/6 giờ. Em đi từ nhà đến trường hết 1/3 giờ. Hỏi ai đi nhanh hơn? Nếu em đi học mà đi trước anh 5 phút thì anh có đuổi kịp em không? Nếu có, thì đuổi kịp chỗ nào trên quãng đường đó?

    Bài 13: Tính giá trị của biểu thức

    a) 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 34 + 36 + 38 + 40

    b) 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 35 + 37 + 39

    Bài 14: Hiện tại em học lớp 1, còn anh học lớp 6 . Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy lớp, biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp?

    Bài 15: Gia đình bạn Bình có 3 người thì bình quân mỗi người thu nhập được 250 nghìn đồng một tháng. Nếu gia đình bạn Bình thêm 3 người nữa mà tổng thu nhập không thay đổi thì bình quân mỗi người thu nhập được bao nhiêu nghìn đồng một tháng?

    Bài 16: Một hình chữ nhật có 2 lần chiều rộng thì hơn chiều dài 5m. Nhưng 2 lần chiều dài lại hơn 2 lần chiều rộng 10m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

    Bài 17: Lúc đầu nhà trường thuê 3 xe ô tô để chở vừa đủ 120 học sinh khối lớp 3 đi tham quan. Sau đó có thêm 80 học sinh khối lớp 4 đi cùng. Hỏi phải thuê tất cả bao nhiêu ô tô cùng loại để chở học sinh khối lớp 3 và khối lớp 4 đi tham quan.

    Bài 18: Biết 1/3 tấm vải đỏ dài bằng 1/4 tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu m?

    Bài 19: Tính giá trị của biểu thức

    a) 2004 – 5 + 5 + 5 + ... + 5

    100 chữ số 5

    b) 1850 + 4 - (4 + 4 + 4 + ... + 4)

    50 chữ số 4

    Bài 20: Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm vào số bị trừ 12 và giữ nguyên số trừ thì hiệu hai số thay đổi như thế nào? Tính hiệu đó.

    Bài 21: Hãy nêu "qui luật" viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: a) 1, 4, 7, 10, ... b) 45, 40, 35, 30, ... c) 1, 2, 4, 8, 16, ...

    Bài 22: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu?

    Bài 23: Tìm thương của hai số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn.

    Bài 24: Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.

    Bài 25: Tính bằng cách thuận tiện nhất

    a) 100 + 100 : 4 – 50 : 2

    b) (6 x 8 – 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    các bạn giúp mk với huhuhu

    0
    Cau 1số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là Câu 2:Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là Câu 3:Cho dãy các số: 3672; 3671; 3670; ...Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4:Số liền sau số 2465 là Câu 5:Thương của số liền trước số 973 và 9 là Câu 6:Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là Câu 7:Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn...
    Đọc tiếp

    Cau 1

    số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là 

    Câu 2:
    Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là 

    Câu 3:
    Cho dãy các số: 3672; 3671; 3670; ...
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

    Câu 4:
    Số liền sau số 2465 là 

    Câu 5:
    Thương của số liền trước số 973 và 9 là 

    Câu 6:
    Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là 

    Câu 7:
    Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn vị đo là đề-xi-mét. Chu vi của hình vuông đó là  dm.

    Câu 8:
    Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi của hình vuông đó là  cm.

    Câu 9:
    Một cửa hàng có 18 can dầu, mỗi can đựng 8 lít dầu. Cửa hàng đã bán 42 lít dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời: Cửa hàng còn lại số lít dầu là  lít.

    Câu 10:
    Tính: 

     

    6
    12 tháng 2 2017

    Câu 1

    Số gồm 6 nghìn,7 trăm, 9 chục,3 đơn vị: 6793

    Câu 2

    4879

    Câu 3

    3672,3671,3670,3669

    Câu 4

    Số liền sau số 2465 là 2466

    Câu 5

    Số liền trước số 973 là 972

    Thương của 972 và 9 là : 108

    12 tháng 2 2017

    nhieu lam

    ĐỀ ÔN HÈ SỐ 4Bài 1: Tính nhẩm:a. 3000 x 6 - 5000 =.....................             b. 42000 : 7 + 8000 =..................c. 54000 : 9 + 4000 =....................            d. 72000 : 9 + 1000 =...................Bài 2: Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm 2cm.Bài...
    Đọc tiếp

    ĐỀ ÔN HÈ SỐ 4

    Bài 1: Tính nhẩm:

    a. 3000 x 6 - 5000 =.....................             b. 42000 : 7 + 8000 =..................

    c. 54000 : 9 + 4000 =....................            d. 72000 : 9 + 1000 =...................

    Bài 2: Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm 2cm.

    Bài giải:
    ...........................................................................................................................................................

    Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

    a. 528 + 216 : 2 x 3

    b. 26946 : (9 x 2)

    c. 12 x 3 + 216 : 2

    d. 6546 : 2 - (9 x 2)

    Bài 4: Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 350m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó và còn thừa mấy m vải?

    Bài giải:
    ...............................................................................................................................................................

    Bài 5: Trong hình vẽ có........góc vuông và......góc không vuông?

    Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

     

    0
    ĐỀ ÔN HÈ SỐ 6Bài 1: Tính giá trị biểu thứca.125 -25 x 3                 b.125 : 5 + 75 : 5                       c.30 : 3 + 7 x 8=...................                    = ..................                        = .................=..................                      =......................                    =..................Bài 2: Điền dấu để có kết quả đúngBài 3: Lớp 3 A có 40 học sinh được chia thành 4 tổ, mỗi tổ lại chia đều...
    Đọc tiếp

    ĐỀ ÔN HÈ SỐ 6

    Bài 1: Tính giá trị biểu thức

    a.125 -25 x 3                 b.125 : 5 + 75 : 5                       c.30 : 3 + 7 x 8
    =...................                    = ..................                        = .................
    =..................                      =......................                    =..................

    Bài 2: Điền dấu để có kết quả đúng

    Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

    Bài 3: Lớp 3 A có 40 học sinh được chia thành 4 tổ, mỗi tổ lại chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

    Bài giải:

    ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

    Bài 4: a. Điền số thích hợp vào chỗ trống: ở hình vẽ bên có......hình chữ nhật là:........................... 

    b. Tính chu vi từng hình:

    Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

    Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.:

    a. 2m 5dm =.........dm                     b. 2km 500m =...........m

    c. 2m 5cm=........... cm                  d. 2km 50m =............m

    e. 2m 5mm =..........mm                 g. 2km50m =............m

    1
    2 tháng 7 2017

    1.a) \(125-25\cdot3\)= 125-75=50

    b)\(125:5+75:5=25+15=40\)

    c)\(30:3+7\cdot8=10+56=66\)

    2.a)\(1-1+1-1=0\)

    b)\(1+1-1-1=0\)

    c)\(1-1-1+1=0\)

    d)

    3.                               Số học sinh trong mỗi tổ:

                                                             40:4=10( học sinh)

                                       Số học sinh trong mỗi nhóm:

                                                               10:2=5( học sinh)

                                                           Đáp số:     5 học sinh

    4, Hình vẽ trên có 3 hình chữ nhật là AGEB; BEDC; AGDC

    Chu vi của hình chữ nhật AGEB là: (1+5)*2=12(cm)

    Chu vi hình chữ nhật BEDC là: (2+5)*2=14(cm)

    Chu vi hình chũa nhật AGDC là: 12+14=26(cm)

    5. a)25dm   c)205cm         e)2005mm         b)2500m            d)2050m        g)2050m  

    Bài 1: Đặt tính rồi tính:50352 + 6721                                                 85372 -1685250236 x 6                                                      25765 : 7Dạng 2: Tính nhanh (Một vế bằng không)Bài 1: Tính nhanha.  (36 – 9 x 4) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)b. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (72 – 9 x 8)c.  (35 x 6 – 35 x 4 – 35 x 2) x ( 1347 + 125)Bài 2: Tính nhanha.  (9 x 6 – 54 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112 )b. (a x 9 + a x 7 – a x 16) : (1 + 2 + 3 + …….. +...
    Đọc tiếp

    Bài 1: Đặt tính rồi tính:
    50352 + 6721                                                 85372 -16852
    50236 x 6                                                      25765 : 7
    Dạng 2: Tính nhanh (Một vế bằng không)
    Bài 1: Tính nhanh
    a.  (36 – 9 x 4) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
    b. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (72 – 9 x 8)
    c.  (35 x 6 – 35 x 4 – 35 x 2) x ( 1347 + 125)
    Bài 2: Tính nhanh
    a.  (9 x 6 – 54 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112 )
    b. (a x 9 + a x 7 – a x 16) : (1 + 2 + 3 + …….. + 10)
    c.  (7 x 7 + 8 x 7 – 15 x 7) : (1 + 3 + 5 + 7 + ……..+ 17 + 19)
    Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25 cm. Biết chu vi gấp 7 lần chiều dài. Tính chiều dài  hình chữ nhật đó?
    Bài 4:  Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh 8 cm.
    Bài 5: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng 8 cm.

    4

    Bài 1: Đặt tính rồi tính:
    50352 + 6721                                                 85372 -16852
    50236 x 6                                                      25765 : 7
    Dạng 2: Tính nhanh (Một vế bằng không)
    Bài 1: Tính nhanh
    a.  (36 – 9 x 4) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
    b. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (72 – 9 x 8)
    c.  (35 x 6 – 35 x 4 – 35 x 2) x ( 1347 + 125)
    Bài 2: Tính nhanh
    a.  (9 x 6 – 54 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112 )
    b. (a x 9 + a x 7 – a x 16) : (1 + 2 + 3 + …….. + 10)
    c.  (7 x 7 + 8 x 7 – 15 x 7) : (1 + 3 + 5 + 7 + ……..+ 17 + 19)
    Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25 cm. Biết chu vi gấp 7 lần chiều dài. Tính chiều dài  hình chữ nhật đó?
    Bài 4:  Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh 8 cm.
    Bài 5: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng 8 cm.

    8 tháng 7 2021

    Trả lời:

    Nhìn mù mắt quá em à

    Chỉnh lại đề ik

    ~HT~