K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 9 2021

Mấy ngày hôm nay, lúa ngoài đồng chín vàng ươm, báo nhắc về ngày mùa bội thu và bận rộn. Cả cánh đồng lúc này trông như một tấm thảm màu vàng khổng lồ, mà nàng tiên nào đó làm rớt xuống trần gian. Thỉnh thoảng, lại thấy một vài chú chim nhỏ, nhảy nhót giữa những thửa ruộng, ngắm nghía những hạt lúa chín. Có lúc, chú ta dừng lại, nghiêng nghiêng cái đầu đăm chiêu quan sát, rồi lại gật gù, tỏ vẻ rất tâm đắc, hài lòng với sự bội thu của năm nay. Lác đác đằng xa, là những chiếc máy gặt, máy xát được mang về làng để chuẩn bị cho ngày thu hoạch. Sự vội vàng, rộn rã chảy thầm trong mỗi gia đình khi mùa gặt đã đến bên ngưỡng cửa.

11 tháng 10 2017

Bài 1

Chung lưng đấu cật:  tựa vào nhau để đối phó hay lo liệu việc chung, góp sức để hoàn thành nhiệm vụ, mục đích

Đồng sức đồng lòng: chung sức chung lòng , toàn tâm toàn ýthực hiện 1 nhiệm vụ, 1 công việc

Kề vai sát cánh: luôn bên cạnh nhau , cùng nhau chiến đấu hay thực hiện 1 nhiệm vụ

Đồng cam cộng khổ: nhường nhịn , giúp đỡ chia sẻ với nhau những niềm vui hạnh phúc và những khó khăn vất vả

11 tháng 10 2017
FGFGNhãUIOUIHHHHKO BTn
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm...
Đọc tiếp

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.

0
Bài 1 : Ghi tên tất cả những gì không do con người tạo ra có trên trái đấtBài 2 : Ghi tên các loại cây mà em biết và các từ ngữ miêu tả cây đóM : Cây sấu cổ thụa,b,c,d,Bài 3 : Tìm 2 từ ngữ nói về các hiện tượng thiên nhiênM : sóng to , gió lớna,                                                                                                b,Bài 4 : Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu saua, Vẫn...
Đọc tiếp

Bài 1 : Ghi tên tất cả những gì không do con người tạo ra có trên trái đất

Bài 2 : Ghi tên các loại cây mà em biết và các từ ngữ miêu tả cây đó

M : Cây sấu cổ thụ

a,

b,

c,

d,

Bài 3 : Tìm 2 từ ngữ nói về các hiện tượng thiên nhiên

M : sóng to , gió lớn

a,                                                                                                b,

Bài 4 : Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu sau

a, Vẫn biết trời xanh là mãi mãi .

b, Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha . 

c, Bốn mùa cây lá xanh tươi .

Từ đồng âm :

Từ nhiều nghĩa :

Bài 5 ; Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu sau

a, Một tiếng chim kêu sáng cả khu rừng .

b, Đèn chiếu sáng cả một góc sân .

c, Buổi sáng, mặt trời lên rực rỡ .

Từ đồng âm :

Từ nhiều nghĩa :

1
5 tháng 11 2018

ai làm nhanh mình k cho nhé

Bài 1 : Ghi tên tất cả những gì không do con người tạo ra có trên trái đấtBài 2 : Ghi tên các loại cây mà em biết và các từ ngữ miêu tả cây đóM : Cây sấu cổ thụa,b,c,d,Bài 3 : Tìm 2 từ ngữ nói về các hiện tượng thiên nhiênM : sóng to , gió lớna,                                                                                                b,Bài 4 : Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu saua, Vẫn...
Đọc tiếp

Bài 1 : Ghi tên tất cả những gì không do con người tạo ra có trên trái đất

Bài 2 : Ghi tên các loại cây mà em biết và các từ ngữ miêu tả cây đó

M : Cây sấu cổ thụ

a,

b,

c,

d,

Bài 3 : Tìm 2 từ ngữ nói về các hiện tượng thiên nhiên

M : sóng to , gió lớn

a,                                                                                                b,

Bài 4 : Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu sau

a, Vẫn biết trời xanh là mãi mãi .

b, Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha . 

c, Bốn mùa cây lá xanh tươi .

Từ đồng âm :

Từ nhiều nghĩa :

Bài 5 ; Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu sau

a, Một tiếng chim kêu sáng cả khu rừng .

b, Đèn chiếu sáng cả một góc sân .

c, Buổi sáng, mặt trời lên rực rỡ .

Từ đồng âm :

Từ nhiều nghĩa :

0
GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
2 tháng 10 2018

Bài 1:

Tôi và Lan tranh nhau bức tranh vẽ chú ngựa.

Bài 2:

- Câu trên có cặp từ đồng âm.

- Từ "tranh" thứ nhất thuộc là động từ, có nghĩa là dùng sức lực, giành lấy vật gì đó.

- Từ "tranh" thứ hai thuộc là danh từ, có nghĩa là bức vẽ được tạo nên bởi màu sắc, do đôi bàn tay và trí tưởng tượng của con người.

Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơmb) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay...
Đọc tiếp

Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:

a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm

b) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy

 

Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:

Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

 

Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào:

Lúc tan học, Lan hỏi Hằng:

- Hằng ơi, cậu được mấy điểm Toán?

- Tớ được 10, còn cậu được mấy điểm?

- Tớ cũng vậy.

 

Bài 4: Gạch chân dưới các quan hệ từ và cặp quan hệ từ có trong các câu văn sau và nêu rõ tác dụng của chúng:

a) Ông tôi đã già nhưng không một này nào quên ra vườn.

b) Tấm rất chăm chỉ còn Cám rất lường biếng.

c) Nam không chỉ học giỏi mà cậu còn hát rất hay.

d) Mặc dù cuộc sống khó khăn nhưng Lan vẫn học tốt.

 

Các bạn giúp mình nhé!

1
15 tháng 4 2020

Xác định nghĩa 

a) Ăn đòn - bị người khác đánh ( NC )

ăn nắng - làn da dễ bị đen khi đứng dưới nắng ( NC ) 

ăn ảnh - chỉ một người chụp ảnh đẹp ( NC ) 

ăn cơm - chỉ hành động ăn cơm ( NG ) 

b) chạy ăn : kiếm cái ăn cho qua ngày ( NC )

ô tô chạy : chỉ sự di chuyển của ô tô ( NG )

chạy nhanh : chỉ vận tốc chạy nhanh hơn bình thường ( NG )

đồng hồ chạy : chỉ sự hoạt động của đồng hồ ( NC )

28 tháng 6 2019

Bài 1: 

a) Từ đồng nghĩa

b) Từ nhiều nghĩa

c) Từ trái nghĩa

d) Từ đồng âm

Bài 2:

Khoanh đáp án A

28 tháng 6 2019

Bài 1 :

a,Từ đồng nghĩa

b, Từ nhiều nghĩa

c, Từ trái nghĩa

d,Từ đồng âm

Bài 2 :

a, buồn, sầu

b,vui,mừng

c, nhiều,lắm

d, hiền ,lành

học tốt