K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

What is your address?

Where do you live?

@Bảo

#Cafe

2 tháng 11 2021

What is your address?

( Địa chỉ nhà bạn ở đâu? )

Where do you live ?

( Bạn sống ở đâu ?)

11 tháng 2 2018

khó thể xem trên mạng

11 tháng 2 2018

Eg: How can I get to the post office?

        You can walk for five minutes.

Có nhiều VD trong sách đó bn.

11 tháng 8 2018

1 địa chỉ của bạn là gì ?

=> What is your address?

2. bạn sống cùng với ai ?

=> Who do you live with?

3. quê của bạn ở đâu ?

=> Where is your hometown?

4. quê của bạn trông như thế nào ?

=> What does your hometown look ?

5. bạn có sống cùng với ông bà hay ko ?

=> Do you live with your grandparents?

6 . địa chỉ của anh ấy là gì?

=> What is his address?

7. anh ấy sống cùng với ai ?

=> Who does he live with?

8 . quê của anh ấy ở đâu?

=> Where is his hometown?

9 . cô ấy sống ở một ngôi làng nhỏ ở vùng quê

=> She lives in a village in the countryside.

10 . làng của cô ấy nhỏ và yên bình

=> Her village is small and peaceful.

11 tháng 8 2018

1) Where is your adress ?

2) Who are you live with ?

3) Where is your hometown ?

4) What is your hometown look ?

5) Do you live with your grandparents ?

6) Where is his adress ?

7) Who is he lives with ?

8) Where is his hometown ?

9) She lives in a small village in countryside.

10) Her village is small and peaceful.

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0

1. Noodles là

2. Milk là sữa

3. Orange juice là nước ép cam

4. Banana là quả chuối

5. Apple là quả táo

6. Meat là thịt

7. Vegetable là rau củ

20 tháng 6 2020

noodles là mì

milk là sữa

orange juice là nước ép cam

banana  là chuối

apple là táo

meat là thịt

vegetable là  rau cải

Tình yêu đơn phương

5 tháng 8 2018

tình yêu đơn phương

28 tháng 6 2018

bạn lên mạng tìm kiếm mà làm nha 

28 tháng 6 2018

OoOooO em cũng ở Hưng Yên à ! Anh là huyện Tiên lữ còn em là Phù Cừ.

23 tháng 3 2018

chào ạ

23 tháng 3 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

15 tháng 3 2023

Bạn học lớp 5 à ,cùng khối với mình rồi ,kết bạn mình nha ! Còn về phần câu hỏi thì ............mình thua ,hỏng biết:d

15 tháng 3 2023

đó sẽ là công việc tuyệt vời !

14 tháng 7 2018

COKE LÀ NƯỚC COCACOALA

Love là yêu

Tặng là donate

14 tháng 7 2018

Coke : than cốc .

Love : tình yêu .

Donate : tặng .