K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

Tham khảo

– Những vùng có lượng mưa trung bình hằng năm trên 2 000 mm: A-ma-dôn, vịnh Ghi-nê, một phần Ấn Độ, một phần khu vực Đông Nam Á,…

–  Những vùng có lượng mưa trung bình hằng nảm dưới 200 mm: hoang mạc Xa-ha-ra vùng gần cực, trung tâm Ô-xtrây-li-a,….

11 tháng 3 2022

tk

– Những vùng có lượng mưa trung bình hằng năm trên 2 000 mm: A-ma-dôn, vịnh Ghi-nê, một phần Ấn Độ, một phần khu vực Đông Nam Á,…

–  Những vùng có lượng mưa trung bình hằng nảm dưới 200 mm: hoang mạc Xa-ha-ra vùng gần cực, trung tâm Ô-xtrây-li-a,….

15 tháng 8 2018

- Các khu vực có lượng mưa trung bình năm trên 2.000 mm; phía Nam Trung Mĩ, phía đông Nam Mĩ, ven vịnh Ghi – nê (phía tây châu Phi), phía đông bắc Nam Á, các nước Đông Nam Á (trừ các nước trên bán đảo Đông Dương), phía Bắc Ô-xtray-lia, đảo Niu Ghi-nê (phía bắc Ô-xtray-lia)…Nằm trong khoảng vĩ độ từ 30o B đến 30oN; phía nam Anh và Ai-len, ven biển phía tây Bắc Mĩ… nằm trong khoảng vĩ độ 300 B đến 600B; đảo Niu Di – len (đông nam Ô-xtray-lia)… nằm trong khoảng vĩ độ từ 30o B đến 60oN.

- Các khu vực có lượng mưa trung bình năm dưới 200 mm: phía bắc châu Mĩ, phía đông bắc châu Á, ở khoảng vĩ độ 70o B trở về cực; hoang mạc Xa-ha-ra, bán đảo Ả - rập, khu vực Trung Á nằm sâu trong nội địa… ở khoảng vĩ độ từ Nam Mĩ, ở khoảng vĩ độ 20o N đến 35oN.

- Nhận xét: Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố không đều từ xích đạo lên cực, không đều giữa ven biển và vùng nằm sâu trong đất liền, không đều giữa bờ Tây và bờ Đông các đại dương.

1 tháng 6 2017

Các khu vực có lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là: khu vực Trung Mĩ, vùng xích đạo phía Bắc Braxin, vùng ven vịnh Chilê, Inđônêxia, ven vịnh Bengan và vùng ven biển phía Đông ô-xtrây-li-a.

1 tháng 6 2017

- Các khu vực có lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là: khu vực Trung Mĩ, vùng xích đạo phía Bắc Braxin, vùng ven vịnh Chilê, Inđônêxia, ven vịnh Bengan và vùng ven biển phía Đông ô-xtrây-li-a.

​- Nhận xét: Lượng mưa phân bố không đều.

19 tháng 4 2022

Câu 9. Trên Trái Đất, khu vực có lượng mưa trên 2000mm/năm và dưới 500mm/năm lần lượt là những khu vực nào sau đây?

A. Cận cực và xích đạo.                           B. Ôn đới và cận xích đạo.

C. Nhiệt đới và cận cực.                          D. Xích đạo và  chí tuyến.

Câu 10. Độ nóng, lạnh của không khí được gọi là:

A. Biến đổi khí hậu.                                B. Mây và mưa..

C. Nhiệt độ không khí.  D. Thời tiết và khí hậu.

19 tháng 4 2022

Câu 9:     D.XÍch đạo và chí tuyến

Câu 10:   C. Nhiệt độ không khí

12 tháng 3 2022

B

12 tháng 3 2022

b

17 tháng 3 2016

Câu 7:160,925hiha

17 tháng 3 2016

bạn ơi đây là nêu công thức chứ ko hỏi la tính

15 tháng 3 2022

D

7 tháng 8 2021

13 D

14 B

15 B

7 tháng 8 2021

Câu 13: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 200C là:

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

Câu 14: Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

A. Từ 200mm - 500 mm.

B. Từ 500 mm - l.000mm.

C. Từ 1.000 - 2.000 mm.

D. Trên 2.000 mm.

Câu 15: Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo:

 A. Hồ Tây

 B. Hồ Trị An

 C. Hồ Ba Bể

 D. Hồ Tơ Nưng

- Tổng lượng mưa trong năm = tổng lượng mưa của 12 tháng

- Lượng mưa trung bình năm = tổng lượng mưa 12 tháng : 12

- Từ 1001 - 2000 mm

Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:A. Dưới 500mmB. Từ 1.000 đến 2.000 mmC. Từ 500 đến 1.000 mmD. Trên 2.000mmCâu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:A. Sông Cửu LongB. Sông Đồng NaiC. Sông HồngD. Sông Đà RằngCâu 3: Nửa cầu BắcA. Nửa cầu NamB. Nửa cầu ĐôngC. Nửa cầu TâyCâu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá...
Đọc tiếp

Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:

A. Dưới 500mm

B. Từ 1.000 đến 2.000 mm

C. Từ 500 đến 1.000 mm

D. Trên 2.000mm

Câu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:

A. Sông Cửu Long

B. Sông Đồng Nai

C. Sông Hồng

D. Sông Đà Rằng

Câu 3: Nửa cầu Bắc

A. Nửa cầu Nam

B. Nửa cầu Đông

C. Nửa cầu Tây

Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:

A. Kim loại màu

B. Kim loại đen

C. Phi kim loại

D. Năng lượng

Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:

A. Địa hình

B. Nguồn nước

C. Khí hậu

D. Đất đai

Câu 6: Ở các dãy núi cao, mưa nhiều về phía:

A. Sườn núi đón gió

B. Sườn núi khuất gió

C. Đỉnh núi

D. Chân núi

Câu 7: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:

A. 1.000oC

B. 5.000oC

C. 7.000oC

D. 3.000oC

Câu 8: Đại dương nào nhỏ nhất?

A. Thái Bình Dương

B. Ấn Độ Dương

C. Bắc Băng Dương

D. Đại Tây Dương

Câu 9: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:

A. Nhiệt độ không khí tăng

B. Không khí bốc lên cao

C. Nhiệt độ không khí giảm

D. Không khí hạ xuống thấp

Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?

A. Động đất ở đáy biển

B. Núi lửa phun

C. Do gió thổi

D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời

7
14 tháng 12 2021

Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?

A. Động đất ở đáy biển

B. Núi lửa phun

C. Do gió thổi

D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời

14 tháng 12 2021

a

c

b

d

c

a

b

c

a

d