K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2021

Câu 31 : C

Câu 32 : D

Câu 33 : B

Câu 34 :: B ( chắc thế )

31 tháng 12 2021

31A   32C   33A     34B

Câu 1. Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.Câu 2. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải...
Đọc tiếp

Câu 1. Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:
   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.

Câu 2. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:
   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
   D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 2. Châu Phi là châu lục lớn thứ:
   A. 1   B. 2
   C. 3   D. 4
Câu 3. Châu Phi có khí hậu nóng do:
   A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
   B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
   C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
   D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
Câu 4. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
   A. Ít bán đảo và đảo.
   B. Ít vịnh biển.
   C. Ít bị chia cắt.
   D. Có nhiều bán đảo lớn.

0
13 tháng 12 2021

C

25 tháng 12 2021

Cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.

Chọn A

5 tháng 1 2022

c và b

5 tháng 1 2022

B

C

Câu 15: Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vàoA. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản.C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.Câu 16: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi...
Đọc tiếp

Câu 15: Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vào

A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản.

C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 16: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:

   A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.

   B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.

   C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.

   D. Giới động vật rất nghèo nàn

  Câu 17: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:

   A. Săn bắn và trồng trọt.

   B. Săn bắt và chăn nuôi.

   C. Chăn nuôi và trồng trọt.

   D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 18: Thu nhập bình quân đầu người ở khu vực nào cao nhất:

A. Nam Phi                                                             

B. Bắc Phi

C. Trung Phi

D. Trung Phi và Nam phi

Câu 19:  Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ

   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu 20: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

   A. Sang xâm chiếm thuộc địa

   B. Bị đưa sang làm nô lệ        

   C. Sang buôn bán

   D. Đi thăm quan du lịch

Câu 21 : Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu?

   A. Cận nhiệt đới.

   B. Ôn đới.

   C. Hoang mạc.

   D. Hàn đới.

Câu 22: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có:

   A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

   B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

   C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

   D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

Câu 23: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:

   A. Rất đều.

   B. Đều.

   C. Không đều.

   D. Bình thường.

Câu 24: Từ khi dịch bệnh COVITD-19 bùng phát ở châu Phi, vấn đề diễn ra trầm trọng hơn ở đây là?

   A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng cao

   B. Khủng hoảng lương thực

   C. Tệ nạn xã hội ngày càng khó kiểm soát

   D. Nội chiến giữa các bộ tộc

Câu 25: Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao:

   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

   B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.

   C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

   D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 26: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

   A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

   B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

   C. Ven vịnh Mê-hi-cô

   D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 27: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

   A. Quy mô diện tích lớn.

   B. Sản lượng nông sản cao.

   C. Chất lượng nông sản tốt.

   D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 28: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

   A. Nông nghiệp.

   B. Công nghiệp.

   C. Dịch vụ.

   D. Thương mại.

Câu 29:  Kênh đào Xuy-ê  là điểm nút giao thông hàng hải quốc tế nối liền

   A. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương

   B. Địa Trung Hải với biển Đỏ

   C. Địa Trung Hải với biển Đen

   D. Tại Tây Dương với biển Đỏ

Câu 30: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

   A. Alaxca và Bắc Canada.

   B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

   C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

   D. Mê-hi-cô và Alaxca.

4
31 tháng 12 2021

lắm v b

31 tháng 12 2021

15C
16A
17A
18A
19A
20B

Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.C.    Cực Bắc và cực Nam Châu PhiD.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếuA.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.B.    khoáng sản và máy móc.C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.D.    nguyên liệu chưa qua...
Đọc tiếp

Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?

A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.

B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Cực Bắc và cực Nam Châu Phi

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

 

 

Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là

A.    cà phê, ca cao, cọ dầu.

B.    cà phê, bông, lương thực.

C.    lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.

D.    gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố

A.    Nam Phi và Trung Phi.

B.    Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Bắc Phi và Tây Phi.

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?

A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.

B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Cực Bắc và cực Nam Châu Phi

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

 

 

Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là

A.    cà phê, ca cao, cọ dầu.

B.    cà phê, bông, lương thực.

C.    lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.

D.    gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố

A.    Nam Phi và Trung Phi.

B.    Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Bắc Phi và Tây Phi.

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

1
6 tháng 1 2022

b

13 tháng 12 2021

C

13 tháng 12 2021

C

 

18 tháng 12 2021

C