K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    D. Động vật ăn thịt con mồiCâu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?A. Cây Nắp ấm bắt côn trùngB. Dây tơ hồng và cây xanhC. Trùng roi sống trong Ruột MốiD. Cỏ Dại và cây LúaCâu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm...
Đọc tiếp

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?

A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    

B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    

C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    

D. Động vật ăn thịt con mồi

Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?

A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng

B. Dây tơ hồng và cây xanh

C. Trùng roi sống trong Ruột Mối

D. Cỏ Dại và cây Lúa

Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản

D. Thành phần tuổi

Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau

B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên

C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.

D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau

Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?

A. Thức ăn

B. Tử vong, sức sinh

C. Khí hậu

D. Cả A, B

Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?

A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định   

B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau  

C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực

 D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.

Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?

A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú

B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.

C. Các con Cá chép sống trong một ao

D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn

Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?

A.   Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng

B.    Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên

C.    Cây Đào trồng trong vườn nhà

D.   Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn

Câu 24: Hệ sinh thái sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng?

A.    Hoang mạc

B.    Thảo nguyên

C.    Sa Van

D.   Rừng

Câu 25: Nhân tố sinh thái vô sinh có ảnh hưởng mạnh lên hệ sinh thái nào?

A. Sa Van   

B. Thảo Nguyên   

C.  Rừng  

D. Hoang mạc

Câu 26: Thành phần một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm?

A.   Nhân tố vô sinh

B.    Sinh vật sản xuất

C.    Sinh vật tiêu thụ, phân giải

D.   Cả A, B và C

Câu 27: Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường là?

A. Các khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt

B. Hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học

C.Vi sinh vật gây bệnh

D.Cả A, B và C

Câu 28: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường là?

A. Không đốt rừng , trồng cây gây rừng

B. Dùng thuốc trừ sâu, diệt cỏ đúng cách

C. Xây dựng nhiều nhà máy xí nghiệp ở khu dân cư

D. Cả A và B

Câu 29: Hoạt động nào thải ra các chất thải rắn không được sử lý gây ô nhiễm môi trường?

A.   Hoạt động sản xuất công nghiệp của con người

B.    Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người

C.    Hoạt động y tế và sinh hoạt hằng ngày của con người

D.   Cả A, B và C

Câu 30: Giữa cá thể Chuột và Mèo có ảnh hưởng lẫn nhau thông qua mối quan hệ nào sau đây?

A.   Quan hệ cùng loài

B.    Quan hệ khác loài

C.    Quan hệ giữa chuột với môi trường

D.   Cả A và C

 

1
18 tháng 4 2022

dài quá

18 tháng 4 2022

ngắn vs dễ mak, toàn kiến thức cơ bản trong SGK sinh 9, làm đi trời .-.

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    D. Động vật ăn thịt con mồiCâu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?A. Cây Nắp ấm bắt côn trùngB. Dây tơ hồng và cây xanhC. Trùng roi sống trong Ruột MốiD. Cỏ Dại và cây LúaCâu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm...
Đọc tiếp

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?

A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    

B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    

C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    

D. Động vật ăn thịt con mồi

Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?

A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng

B. Dây tơ hồng và cây xanh

C. Trùng roi sống trong Ruột Mối

D. Cỏ Dại và cây Lúa

Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản

D. Thành phần tuổi

Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau

B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên

C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.

D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau

Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?

A. Thức ăn

B. Tử vong, sức sinh

C. Khí hậu

D. Cả A, B

Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?

A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định   

B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau  

C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực

 D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.

Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?

A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú

B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.

C. Các con Cá chép sống trong một ao

D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn

Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?

A.   Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng

B.    Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên

C.    Cây Đào trồng trong vườn nhà

D.   Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn

1
18 tháng 4 2022

Câu 16: Đặc điểm của mối quan hệ Cộng Sinh là?

A. Sự hợp tác chỉ có lợi cho một bên    

B. Sự hợp tác có lợi cho cả hai bên    

C. Các loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở    

D. Động vật ăn thịt con mồi

Câu 17: Loài nào sau đây có mối quan hệ cạnh tranh?

A. Cây Nắp ấm bắt côn trùng

B. Dây tơ hồng và cây xanh

C. Trùng roi sống trong Ruột Mối

D. Cỏ Dại và cây Lúa

Câu 18: Trong các đặc điểm của quần thể đặc điểm quan trọng nhất là?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Sức sinh sản

D. Thành phần tuổi

Câu 19: Hãy xác định tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể Rắn Chuông sống ở 3 khu vực khác nhau

B. Các cá thể Rắn Hổ Mang sống trong rừng Nam Cát Tiên

C. Gấu Trắng Bắc Cực, Cá chép sống ở ao hồ.

D. Cá ,Thỏ , Chim sống ở 3 môi trường khác nhau

Câu 20: Nhân tố gây biến động số lượng cá thể trong quần thể là?

A. Thức ăn

B. Tử vong, sức sinh

C. Khí hậu

D. Cả A, B

Câu 21: Quần xã sinh vật là gì?

A.Tập hợp cá thể cùng loài sống ở một nơi nhất định   

B.Tập hợp Cá chép , Cá Rô sống ở hai nơi khác nhau  

C.Tập hợp những chú gấu sống ở Bắc Cực

D. Tập hợp các sinh vật khác loài sống trong một không gian nhất định.

Câu 22: Đâu là quần xã sinh vật trong các tập hợp sinh vật sau?

A. Các con Nai nuôi trong vườn Bách Thú

B. Các cá thể Tôm, Cua, Cá sống trong một ao.

C. Các con Cá chép sống trong một ao

D. Các cây Đu Đủ trồng trong vườn

Câu 23: Tập hợp các quần xã sinh vật là?

A.   Các cá thể Nai, Hươu Sao sống trong rừng

B.    Các con Đà Điểu nuôi trong Thảo Cẩm Viên

C.    Cây Đào trồng trong vườn nhà

D.   Các con Gà Đông Cảo cùng nuôi trong một khu vườn

16 tháng 3 2022

Câu 7.Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ?

A.Hội sinh    B.Cộng sinh.    C.Cạnh tranh.    D.Sinh vật ăn sinh vật khác.

Câu 7.Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ?

A.Hội sinh    B.Cộng sinh.    C.Cạnh tranh.    D.Sinh vật ăn sinh vật khác.

 vì

Quan hệ giữa hai loài sinh vậttrong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ Hội sinh.

17 tháng 10 2018

Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ Hội sinh.

Đáp án cần chọn là: D

23 tháng 10 2018

- Sự biểu hiện ra kiểu hình của một kiểu gen phụ thuộc vào cả kiểu gen và môi trường. Trong các yếu tố đó, yếu tố kiểu gen xem như không biến đổi.

- Thường biến là những biến đổi kiểu hình, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây về thường biến là không đúng: A. Là các biến dị đồng loạt theo cùng một hướng. B. Thường biến là những biến đổi tương ứng ở điều kiện sống. C. Thường biến có lợi, trung tính, hoặc có hại. D. Thường xảy ra đối với một nhóm cá thể sống trong cùng một điều kiện giống nhau. Câu 25. Điền các từ (số lượng, đồng sinh, kiểu gen, môi trường) vào các...
Đọc tiếp

Câu 18. Phát biểu nào sau đây về thường biến là không đúng: A. Là các biến dị đồng loạt theo cùng một hướng. B. Thường biến là những biến đổi tương ứng ở điều kiện sống. C. Thường biến có lợi, trung tính, hoặc có hại. D. Thường xảy ra đối với một nhóm cá thể sống trong cùng một điều kiện giống nhau. Câu 25. Điền các từ (số lượng, đồng sinh, kiểu gen, môi trường) vào các chỗ trống cho thích hợp: Nghiên cứu trẻ . . . .(1). . . . giúp người ta hiểu rõ vai trò của . . . .(2). . . . và vai trò của . . . .(3). . . . đối với sự hình thành tính trạng, sự ảnh hưởng khác nhau của môi trường đối với tính trạng . . . (4). và tính trạng chất lượng. A. (1)Môi trường, (2) số lượng, (3) đồng sinh, (4) kiểu gen B. (1) Đồng sinh, (2) kiểu gen, (3) mội trường, (4) số lương C. (1)Môi trường, (2) kiểu gen, (3) đồng sinh, (4) số lượng D. (1) Đồng sinh, (2) số lượng, (3) môi trường, (4) kiểu gen Giúp mình với ạ.Mai mình thì rồi

1
22 tháng 12 2021

A

B

 

17 tháng 4 2017

Quan hệ đối địch: – Trong ruộng lúa có nhiều loài cỏ dại gây hại cho lúa, sâu rầy gây hại cho lúa. – Bọ dừa phá hoại vườn dừa làm năng suất vườn dừa giảm. Quan hệ hỗ trợ: • Trong vườn xen canh dừa và chuối. Dừa che mát, chắn bớt gió cho chuối, ngược lại chuối che mát, giữ ẩm cho đất ở gốc dừa

15 tháng 10 2017

3. Hãy tìm thêm các ví dụ minh họa quan hệ hỗ trợ đối địch của các sinh vật khác loài. Trong các ví dụ đó, những sinh vật nào là sinh vật được lợi hoặc bị hại?

Quan hệ đối địch:

- Trong ruộng lúa có nhiều loài cỏ dại gây hại cho lúa, sâu rầy gây hại cho lúa.

- Bọ dừa phá hoại vườn dừa làm năng suât vườn dừa giảm.

Quan hệ hỗ trợ: •

Trong vườn xen canh dừa và chuối. Dừa che mát, chắn bớt gió cho chuôi, ngược lại chuôi che mát, giử ẩm cho đát ờ gốc dừa.



Câu 19: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:  A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. B. Nguồn thức ăn của quần thể. C. Khu vực sinh sống. D. Cường độ chiếu sáng.Câu 20: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:  A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong. B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong...
Đọc tiếp

Câu 19: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:

 A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.

 B. Nguồn thức ăn của quần thể.

 C. Khu vực sinh sống.

 D. Cường độ chiếu sáng.

Câu 20: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:

 A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.

 B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

 C. Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể.

 D. Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể.

Câu 21: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng:

 A. Theo chu kỳ ngày đêm                                                B. Theo chu kỳ nhiều năm

 C. Theo chu kỳ mùa                                              D. Không theo chu kỳ

Câu 22: Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:

 A. Có chi dài hơn.                                       B. Cơ thể có lông dày và dài hơn ( ở thú có lông).

 C. Chân có móng rộng.                               D. Đệm thịt dưới chân dày.

Câu 23: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?

 A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …

 B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.

 C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

 D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Câu 24: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?

 A. Tỉ lệ giới tính                                                   B. Thành phần nhóm tuổi

 C. Mật độ                                                             D. Đặc trưng kinh tế xã hội.

Câu 25: Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào?

 A. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.

 B. Phiến lá to, màu xanh sẫm, mô giậu kém phát triển.

 C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 D. Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí có ở hai mặt lá, mô giậu ít phát triển.

Câu 26: Phiến lá của cây ưa ẩm, chịu bóng khác với cây ưa ẩm, ưa sáng ở điểm nào?

 A. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 B. Phiến lá dày, có nhiều tế bào kích thước lớn chứa nước.

 C. Phiến lá hẹp, lá có lớp lông cách nhiệt.

 D. Phiến lá mỏng, rộng bản, mô giậu ít phát triển.

Câu 27: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?

 A. Tự thụ phấn                                                                 B. Cho cây F1 lai với cây P

 C. Lai khác dòng                                                              D. Lai phân tích

Câu 28: Ưu thế lai biểu hiện như thế nào qua các thế hệ :

 A.Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ.

 D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ .

Câu 29: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:

 A. Kiếm mồi.                                                                  B. Nhận biết các vật.

 C. Định hướng di chuyển trong không gian.                    D. Sinh sản.

Câu 30: Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào?

 A. Cây vẫn mọc thẳng                                          B. Cây luôn quay về phía mặt trời.

 C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng   D. Ngọn cây rũ xuống. 

Câu 31: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

 A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.                      B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.

 C. Nhóm sinh vật ở nước.                                     D. Nhóm sinh vật ở cạn.

Câu 32: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật?

 A. đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước .

 B. đến cấu tạo của rễ

 C. đến sự dài ra của thân

 D. đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.

Câu 33: Trong chuỗi thức ăn sau:

Cây cỏ     à Bọ rùa   à Ếch    à  Rắn  àVi sinh vật . Thì rắn   là :

 A. Sinh vật sản xuất                                              B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1

 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2                                               D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3

Câu 34: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:

 A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng  ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất

Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:

 A. Loài chỉ có ở  một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định  nhất

Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                    B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                              D. Các động vật kí sinh

Câu 37: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  38: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 39: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                              B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                                        D. Các động vật kí sinh.

Câu 40: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  41: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 42: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau:

 A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.

 B. Trồng đồng thời nhiều loại cây.

 C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.

 D.Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước.

Câu 43: Những cây gỗ cao, sống chen chúc, tán lá hẹp phân bố chủ yếu ở

 A. Thảo nguyên.                                         B. Rừng ôn đới.

 C. Rừng mưa nhiệt đới                                D. Hoang mạc.

Câu 44: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?

 A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.

 B. Nước biển, sông, hồ, ao,  cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.

 C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.

 D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.

Câu 45: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:

 A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

 B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

 C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

 D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 46: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng:

 A. Vì con người có tư duy, có lao động.

 B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.

 C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa  khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.

 D. Vì con người có khả năng làm chủ  thiên nhiên.

Câu 47: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?

 A. Có vùng phân bố hẹp.                             B. Có vùng phân bố hạn chế.

 C .Có vùng phân bố rộng.                                    D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.

Câu 48: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường?

 A. Khi nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật.

 B. Là nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn.

 C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật.

 D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật.

Câu 49: Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn, thế hệ sau thường xuất hiện hiện tượng:

A. Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện của môi trường

B. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước

C. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ những tính trạng xấu

D. Sinh trưởng và phát triển nhanh, bộc lộ những tính trạng tốt

Câu 50: Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là:

A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ                    B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ

C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên           D. Con lai có sức sống kém dần

4
10 tháng 3 2022

chia nhỏ ra được ko ;-;

10 tháng 3 2022

chia nhỏ .-.

1 tháng 4 2021

1. Quan hệ đối địch là mối quan hệ giữa các loài sinh vật mà trong đó một bên sinh vật được lợi còn bên kia bị hại hoặc cả hai bên cùng bị hại.

2.

- Sau một thời gian ngọn cây hướng về phía có nguồn sáng vì cây có tính hướng sáng, ngọn cây sẽ hướng về phía có ánh sáng tác động.

- Thực vật có một số đặc điểm chung như sau:

     + Tự tổng hợp các chất hữu cơ .

     + Phần lớn không có khả năng di chuyển.

     + Phản ứng chậm với các kich thích của môi trường.

3. Nhân tố sinh thái là những nhân tố ở môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến quá trình sống của sinh vật.

Nhân tố sinh thái bao gồm các nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người có ảnh hưởng một cách trực tiếp hay gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật. b) Các nhóm: + Nhóm nhân tố vô sinh. + Nhóm nhân tố hữu sinh (kể cả con người và hoạt động của họ)