K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2018

* Oxit

_ Oxit bazơ : Na2O _ Natri oxit

FeO _ Sắt (II) oxit

Al2O3 _ Nhôm oxit

CaO _ Canxi oxit

CuO _ Đồng oxit

_ Oxit axit : SO2 _ lưu huỳnh đioxit

CO2 _ cacbon đioxit

CO _ cacbon oxit

SiO2 _ Silic đioxit

NO _ nitơ oxit

N2O5 _ đinitơ pentaoxit

* Axit

_ Axit không có oxi : HCl _ axit clohiđric

* Bazơ

_ Bazơ tan : NaOH _ natri hiđrôxit

NH4OH _ amoni hiđrôxit

_ Bazơ không tan : Al(OH)3 _ nhôm hiđrôxit

* Muối

_ Muối trung hòa : Al2(SO4)3 _ nhôm sunfat

CuSO4 _ đồng (II) sunfat

*Đơn chất khí : H2 _ khí hiđrô

* Những chất tác dụng được với HCl là : Na2O , FeO , Al2O3 , NH4OH , CaO , CuO , Al(OH)3 , NaOH

Na2O + HCl ==> NaCl + H2O

FeO + 2HCl ==> FeCl2 + H2O

Al2O3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O

NH4OH + HCl ==> NH4Cl + H2O

CaO + 2HCl ==> CaCl2 + H2O

CuO + 2HCl ==> CuCl2 + H2O

2Al(OH)3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O

NaOH + HCl ==> NaCl + H2O

* Những chất tác dụng được với dd NaOH là : SO2 , CO2 , Al2O3 , HCl , SiO2 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 , N2O5 , CuSO4

SO2 + NaOH ==> NaHSO3

hoặc SO2 + 2NaOH ==> Na2SO3 + H2O

CO2 + NaOH ==> NaHCO3

hoặc CO2 + 2NaOH ==> Na2CO3 + H2O

Al2O3 + 2NaOH ==> 2NaAlO2 + 2H2O

HCl + NaOH ==> NaCl + H2O

SiO2 + 2NaOH ==> Na2SiO3 + H2O

Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O

Al2(SO4)3 + 6NaOH ==> 3Na2SO4 + 2Al(OH)3

(Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O (nếu NaOH dư))

N2O5 + 2NaOH ==> 2NaNO3 + H2O

CuSO4 + 2NaOH ==> Na2SO4 + Cu(OH)2

1 tháng 9 2021

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.

 Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2

\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)

\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

 

 

7 tháng 10 2021

Oxit Axit

+SO2:Lưu huỳnh đi oxit

+SO3;lưu huỳnh trioxit

+P205:Đi photpho pentaoxit

+CO:Cacbon oxit

Oxit bazo:

+FeO: Sắt (III) oxit

+K2O:kali oxit

+Na2O:natri oxit

+BaO:bari oxit

+CaO:canxi oxit

+Al2O3;Nhôm oxit

Bazo:

+Mg(OH)2: Magie hidroxit

+NaOH:Natri hidroxit

Axit

+HCl;Axít clohiđric

+HNO3:Axit nitric

Muối

+CaCO3; canxicacbonat

B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)

\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)

\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)

\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

7 tháng 10 2021

a/

FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ                              Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ

CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối                       K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ

HCl: Axit clohiđric, PL: axit                                     NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ

Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ                              SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt

SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit                       HNO3: Axit nitric, PL: axit

BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ                                 P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit

CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính               CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ

2 tháng 4 2018

Những oxit bazơ tác dụng với dung dịch  H 2 SO 4  là :  Fe 2 O 3 , CuO và MgO.

Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4  →  Fe 2 SO 4 3  + 3 H 2 O

CuO +  H 2 SO 4  →  CuSO 4  +  H 2 O

MgO +  H 2 SO 4  →  MgSO 4  +  H 2 O

Những oxit axit tác dụng với dung dịch NaOH là :  SO 2 ,  CO 2

2NaOH +  SO 2  →  Na 2 SO 3  +  H 2 O

2NaOH +  CO 2 →  Na 2 CO 3  +  H 2 O

Những oxit axit tác dụng được với  H 2 O  là :  SO 2 ,  CO 2

SO 2  +  H 2 O  →  H 2 SO 3

CO 2  +  H 2 O  →  H 2 CO 3

Hình như nãy em đăng thiếu bài 2 có Fe3O4

Thì anh trả lời mỗi đó nha!

Fe3O4 tác dụng với dd HCl.

\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)

12 tháng 11 2021

a) Tác dụng với HCl :  Ba(OH)2 , Cu(OH)2 , KOH

Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)

       \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

       \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

b) Tác dụng với NaOH : H2SO4

Pt : \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

c) Tác dụng với SO2 : Ba(OH)2 , KOH

Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

       \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

d) Đổi màu quỳ tím : H2SO4 (làm quỳ tím hóa đỏ) 

                                    Ba(OH)2 , KOH (làm quỳ tím hóa xanh)

 Chúc bạn học tốt