K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm

A . Diễn ra liên tục .

B . Diễn ra gián đoạn .

C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn .

D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều .

Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là

A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục .

B . Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn .

C . Do cấu tạo của cơ quan bài tiết . D . Cả A và B .

Bài 18 . Khẩu phần ăn hợp lí có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

c . Tránh cho thận làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D Cả A , B và C .

Bài 19 . Thường xuyên giữ vệ sinh cho hệ bài tiết có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

C . Tránh cho thân làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 20 . Đi tiểu đúng lúc có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục .

c . Tránh làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 21 . Bài tiết giúp cơ thể thải loại . . . ( 1 ) . . . và . . . ( 2 ) . . . Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như . . . ( 3 ) . . . đảm nhiệm .

A . Da , phổi , thận

B . Các chất thải

C . Các chất độc hại

Bài 22 . Nước tiểu chính thức đổ vào . . . ( 1 ) . . . , qua . . . ( 2 ) . . . xuống tích trữ ở . . . ( 3 ) . . . , rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái , cơ bóng đái và . . . ( 4 ) . . .

A . Cơ bụng

B . Bể thận

c . Ống dẫn nước tiểu

D . Bóng đại

Bài 23 . Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở . . . ( 1 ) đầu tiên là quá trình . . . ( 2 ) . . . ở cầu thận để . . . ( 3 ) . . . ở nang cầu thận .

A . Cầu thận

B . Tạo thành nước tiếu đầu

c . Tạo nước tiểu chính thức

D . Lọc máu

Bài 24 . Sự tạo thành nước tiểu . . . ( 1 ) . . . nhưng sự bài tiết nước tiểu . . . ( 2 ) . . . Thực chất . . . ( 3 ) . . . là lọc máu , thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể .

A . Diễn ra gián đoạn

B . Diễn ra liên tục

C . Quá trình tạo thành nước tiểu

D . Quá trình bài tiết nước tiểu

1
26 tháng 2 2020

16.B

17.D

18.D

19.C

20.B

21.B.C.A ( Điền theo thứ tự nhé)

22. B, C, D, A ( Điền theo thứ tự)

23. A, D, B ( Điền theo thứ tự)

24. B, A, D ( Điền theo thứ tự)

chúc bạn học tốt!! Nhớ tick cho mừn nha moaaok

28 tháng 2 2020

banhquaCảm ơn

Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm  khác nhau là

. Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục.

. Khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200 ml sẽ được bài tiết ra khỏi cơ thể nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.

3.  Do cấu tạo cơ quan bài tiết.

4. Do cơ thể của mỗi người khác nhau.

Đáp án là

 A.1, 3.

 B.2, 3.     

 C.1, 2.             

 D.3, 4.

15 tháng 3 2022

C

1.Sản phẩm chủ yếu của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Cacbonic, mồ hôi, nước tiểu B. Cacbonic, oxi, chất thải C. Mồ hôi, nước tiểu, các chất hữu cơ D. Cả A và B 2.Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm: A. Diễn ra liên tục B. Diễn ra gián đoạn C. Tùy từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn D. Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều 3.Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có...
Đọc tiếp

1.Sản phẩm chủ yếu của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Cacbonic, mồ hôi, nước tiểu

B. Cacbonic, oxi, chất thải

C. Mồ hôi, nước tiểu, các chất hữu cơ

D. Cả A và B

2.Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm:

A. Diễn ra liên tục

B. Diễn ra gián đoạn

C. Tùy từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn

D. Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều

3.Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là:

A.Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục

B. Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên 200 mml nen bài tiết nước tiểu là gián đoạn

C. Do cấu tạo của cơ quan bài tiết

D. Cả A,B là đúng nhoa<3(cô ghi vậy không biết phải D không?)

4. Đi tiểu đúng lúc có tác dụng

A.Hạn chế tác hại của chất độc

B. Tạo điều kiện thuận lợi và làm hạn chế khả năng tạo sỏi

D. Hạn chế tác hại của các vi sinh vật

0
27 tháng 4 2020

thanks~ bạn cũng học tốt nhoa~~~ <3

1 tháng 8 2021

sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm?

a.diễn ra gián đoạn 

b.diễn ra liên tục 

c. diễn ra liên tục hoặc gián đoạn tùy từng lúc 

d.diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều

1 tháng 8 2021

10. sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm?

a.diễn ra gián đoạn 

➢b.diễn ra liên tục 

c. diễn ra liên tục hoặc gián đoạn tùy từng lúc 

d.diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều

-Qúa trình hấp thu lại các chất cần thiết ở ống thận: -Các chất còn cần thiết từ..........................................trong ống thận được.........................................vào máu.Bao gồm: các chất....................................................... -Qúa trình bài tiết các chất độc hại hoặc ko cần thiết ở ống thận: -Các chất độc hại, ko cần thiết ở trong...........................được............qua...
Đọc tiếp

-Qúa trình hấp thu lại các chất cần thiết ở ống thận:

-Các chất còn cần thiết từ..........................................trong ống thận được.........................................vào máu.Bao gồm: các chất.......................................................

-Qúa trình bài tiết các chất độc hại hoặc ko cần thiết ở ống thận:

-Các chất độc hại, ko cần thiết ở trong...........................được............qua nước tiểu trong ống thận.Bao gồm: các chất.....................

-Kết quả:

-Tạo ra........................................

-Duy trì........................................

TRẮC NGHIỆM:

1.Chất hòa tan được lọc qua nang cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn là

A.Glucozo

B.Protein

C.Nước

D.Creatin

2.Chất hòa tan được lọc qua nang cầu thận và không được tái hấp thu hoàn toàn là:

A.Glucozo

B.Protein

C.Nước

D.Creatin

3 Qúa trình lọc máu có đặc điểm:

A.Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu

B.Diễn ra ở ống thận và tạo ra nước chính thức

C.Diễn ra ở ống thận và tạo ra nước tiểu chính thức

4.Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm:

A.Diễn ra liên tục

B.Diễn ra gián đoạn

C.Tùy từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn

D.Diễn ra khi trao đổi chất diễn ra quá nhiều

5.Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm:

A.Diễn ra iên tục

B.Diễn ra gián đoạn

C.Tùy từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn

D.Diễn ra khi trao đổi chất diễn ra quá nhiều

6.Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là:

A.Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu đc hình thành liên tục

B. Do nước tiểu chỉ đc bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn

C. Do cấu tạo của cơ quan bài tiết

D. Cả A và B

MONG MỌI NGƯỜI HÃY GIÚP MIK TRẢ LỜI NHANH CHÓNG

1
28 tháng 1 2019

-Qúa trình hấp thu lại các chất cần thiết ở ống thận:

-Các chất còn cần thiết từ nước tiểu đầu trong ống thận được hấp thụ thẳng vào máu.Bao gồm: các chất cần thiết (chất dinh dưỡng,ion cần cho cơ thể) và nước

-Qúa trình bài tiết các chất độc hại hoặc ko cần thiết ở ống thận:

-Các chất độc hại, ko cần thiết ở trong ống thận được thải loại qua nước tiểu trong ống thận.Bao gồm: các chất như axit uric,creatin và các chất thuốc,ion thừa

-Kết quả:

-Tạo ra nước tiểu chính thức

-Duy trì ổn định một số thành phần của máu

TRẮC NGHIỆM:

1.Chất hòa tan được lọc qua nang cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn là

C.Nước

2.Chất hòa tan được lọc qua nang cầu thận và không được tái hấp thu hoàn toàn là:

D.Creatin

3 Qúa trình lọc máu có đặc điểm:

A.Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu

4.Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm:

A.Diễn ra liên tục

5.Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm:

B.Diễn ra gián đoạn

6.Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là:

D. Cả A và B

21 tháng 4 2021

Không nên nhịn tiểu quá lâu và nên đi tiểu đúng lúc vì

A.Tạo điều kiện thuận lợi cho sự hình thành nước tiểu được lien tục

B.Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh

C.Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái

D. Chỉ có A và B đúng

Câu này anh thấy ý nào cũng đúng hết em ơi !!

 

21 tháng 4 2021

C đúng vì khi nhịn tiểu khiến người bệnh bị sỏi thận và đi tiểu sẽ đau đớn hơn.

CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ      B. Một nghìn     ...
Đọc tiếp
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trămCâu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là        A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. DaCâu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?A. 50 ml      B. 1000 ml C. 200 ml      D. 600 mlCâu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiếtB. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máuC. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớnD. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡngCâu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủCâu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lạiC. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nướcCâu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độcCâu 12. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnhC. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ănCâu 13. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?A. Thủy ngân      B. Nước C. Glucôzơ      D. Vitamin
1

Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi

Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?

A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp

Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm

Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là 

      A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.

Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%

Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da

Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml       B. 1000 ml C. 200 ml       D. 600 ml

Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Uống đủ nước

Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

13 tháng 4 2022

Câu 1

Quá trình bài tiết nước tiểu gồm 3 quá trình : 
+Quá trình lọc máu : 

~Diễn ra ở cầu thận và nang cầu thận.

~Các tế bào máu và protein có kích thước lớn hơn lỗ lọc được giữ lại trong máu.

kết luận : tạo nước tiểu đầu.

+Quá trình hấp thụ lại : 

~Diễn ra ở ống thận.

~Các chất dinh dưỡng, cần thiết được hấp thụ lại máu.

~Sử dụng năng lượng ATP.

+Quá trình bài tiết tiếp : 

~Diễn ra ở ống thận.

~Các chất độc, cặn bã, ... được bài tiết ra khỏi máu.

~Sử dụng năng lượng ATP.

Kết luận : Tạo nước tiểu chính thức. 

* Quá trình bài hình thành nước tiểu diễn ra liên tục vì cơ thể luôn luôn thực hiện quá trình tổng hợp trao đổi chất tại ra các chất thải c̠ủa̠ cơ thể, do đó thận phải lọc máu liên tục để đào thải những chất độc đó ra khỏi máu ѵà tạo thành nước tiểu đầu

* Quá trình thải nước tiểu chỉ xảy ra ở 1 thời điểm nhất định Ɩà do nước tiểu tạo ra được dự trữ ở bàng quang, khi lượng nước tiểu được khoảng 200ml sẽ kích thích cơ thể có cảm giác buồn tiểu ѵà đi tiểu

13 tháng 4 2022

Câu hỏi hơi nhạy cảm
Tham khảo:

- Sự tạo thành nước tiểu diễn ra liên tục nhưng sự thải ra khỏi cơ thể lại không liên tục (chỉ vào những lúc nhất định). hi bóng đái tích trữ được một lượng nước tiểu nhất định, cơ thể sẽ tiến hành đào thải nước tiểu ra ngoài.

- Có sự khác nhau đó là do: máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục, nhưng nước tiểu chỉ được thải ra ngoài cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml, đủ áp lực gây cảm giác buồn đi tiểu và cơ vòng ống đái mở ra phối hợp với sự co của vòng bóng đái và cơ bụng giúp thải nước tiểu ra ngoài.