K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2017

Chọn C

Kiến thức: từ vựng

Rush: đi nhanh, lao đến

Come into: bước vào

Go leisurely: đi ung dung

Go quickly: đi nhanh

Drop by: ghé thăm

Tạm dịch: Cô ấy ngủ dậy muộn và lao nhanh đến trạm xe buýt.

27 tháng 12 2019

Chọn D

A.   Came into: bước vào, thừa hưởng

B.    Went leisurely: đi chậm rãi

C.    Dropped by: tạt vào

D.   Went quickly: đi nhanh

ð Rushed ~ went quickly: nhanh chóng, vội vã

Tạm dịch:  Cô ấy dậy muộn và vội vã đến trạm xe bus.

27 tháng 12 2019

Đáp án C.
Dịch: Cô ấy dậy muộn và phải chạy vội ra bến xe buýt.
Ta có: rush (chạy vội vàng, chạy thật nhanh) = go quickly.
Các đáp án khác: 
A. came into: đi vào
B. went leisurely: đi thong thả 
D. dropped by: ghé qua

1 tháng 5 2019

Chọn D

Kiến thức: từ vựng

Diverse: đa dạng

Similar: tương tự

Identified: được nhận dạng

Alike: giống

Varied: đa dạng

=>diverse = varied

=>chọn D

Tạm dịch: Hoa Kỳ là một trong những quốc gia đa dạng văn hóa nhất trên thế giới.

9 tháng 2 2018

Chọn đáp án D

Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra

Các đáp án còn lại

A. clean: dọn sạch

B. encounter: chạm trán

C. arrive: đến

Dịch nghĩa: Bất cư khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra biện pháp nhanh chóng.

21 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra

Các đáp án còn lại

A. clean: dọn sạch

B. encounter: chạm trán

C. arrive: đến

Dịch nghĩa: Bất cư khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra biện pháp nhanh chóng.

28 tháng 6 2017

   Đáp án là C. misconduct = malpractice: hành vi sai trái

Nghĩa các từ còn lại: demoralisation: sự phá hoại đạo đức; misdemeanor: hành động xằng bậy; malevolence: ác tâm.

III/

4 tháng 9 2019

Chọn D

A.   (nguồn điện, mạch điện) thấp

B.    Dọn dẹp

C.    Sắp xếp

D.   Làm bừa bộn >< tidy : dọn dẹp

ð Chọn D

Tạm dịch: Vào những ngày nghỉ, anh ấy giúp vợ dọn dẹp nhà cửa.

17 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

distress (n): cảnh hiểm nguy, đau khổ

distress signal: tín hiệu gặp nạn và cầu cứu khẩn cấp

amusing (adj): vui vẻ                                                      strange (adj): lạ

bold (adj): dũng cảm, liều lĩnh                                       help (n): sự giúp đỡ

=> distress = help

Tạm dịch: Khi tàu Titanic đâm vào tảng băng trôi, phi hành đoàn đã nhanh chóng gửi tín hiệu gặp nạn để cảnh báo các tàu gần đó về thảm họa và yêu cầu sự giúp đỡ của họ.

Chọn D

6 tháng 1 2019

Chọn A

A.   Nguy hiểm >< security: sự an toàn

B.    Nơi nương tựa

C.    Sự an toàn

D.   Sự hài hòa, hòa thuận

=>chọn A

Tạm dịch: Chúng tôi cố gắng tạo không khí thoải mái và an toàn cho bọn trẻ.